Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R9R4R1R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6367-1:2006
Năm ban hành 2006

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thép không gỉ làm lò xo - Phần 1: Dây
Tên tiếng Anh

Title in English

Stainless steels for springs - Part 1: Wire
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 6931-1:1994
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140.25 - Thép lò xo
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các mác thép không gỉ gia công áp lực nêu trong bảng 1, được sử dụng ở trạng thái gia công biến cứng thành dây có đường kính đến 10 mm, dùng để chế tạo lò xo hoặc những chi tiết của lò xo chống gỉ và đôi khi trong điều kiện nhiệt độ tăng không nhiều (xem A. 1 của phụ lục A).
1.2. Ngoài các mác thép nêu trong bảng 1, một số mác thép được đề cập trong ISO 683-13 cũng được sử dụng làm lò xo, nhưng phạm vi áp dụng hẹp hơn. Trong các trường hợp này, các đặc tính vật lý (giới hạn bền kéo, v.v...) phải có sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung cấp.
1.3. Ngoài tiêu chuẩn này, các yêu cầu chung về cung cấp của ISO 404 cũng được áp dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính
ISO 404:1992, Steel and steel products-General technical delivery requirements (Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung về cung cấp)
ISO 683-13:1986, Heat-treables steels, alloy steels and free-cutting steels-Part 13:Wrought stainless steels (Thép ram cao sau khi tôi, thép hợp kim và thép dễ cắt-Phần 13:Thép không gỉ gia công áp lực)
TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ môi trường
ISO 7802:1983, Metallic materials-Wire-Wrapping test (Vật liệu kim loại-Dây-Thử quấn)
ISO/TR 9769:1991, Steel and iron-Review of available methods of analysis (Thép và gang-Xem xét lại phương pháp phân tích hiện có)
ISO 10474:1991, Steel and steel products-Inspection documents (Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra)
Quyết định công bố

Decision number

2735/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008