Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R1R7R2R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6362:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hàn điện trở - Thiết bị hàn điện trở - Yêu cầu về cơ và điện
|
Tên tiếng Anh
Title in English Resistance welding - Resistance welding equipment - Mechanical and electrical requirements -
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 669:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.160.30 - Thiết bị hàn
|
Số trang
Page 46
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị hàn điện trở, súng hàn có biến áp gắn liền và toàn bộ thiết bị hàn di động.
Các thiết bị hàn điện trở thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này bao gồm các kiểu sau: - thiết bị hàn một pha với dòng điện hàn xoay chiều; - thiết bị hàn một pha với dòng điện hàn được chỉnh lưu từ đầu ra của biến áp hàn; - thiết bị hàn một pha với biến áp hàn có bộ chuyển đổi điện; - thiết bị hàn ba pha với dòng điện hàn được chỉnh lưu từ đầu ra của biến áp hàn; - thiết bị hàn ba pha với dòng điện hàn được chỉnh lưu tại đầu vào của biến áp hàn (đôi khi còn được gọi là bộ đối lưu tần số); - thiết bị hàn ba pha với biến áp hàn có bộ chuyển đổi điện; Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các biến áp hàn được bán tách riêng khỏi thiết bị hàn hoặc các yêu cầu về an toàn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 865:1981, Slots in platens for projection welding machines (Rãnh trong tấm ép dùng cho máy hàn gờ nổi). ISO 5183-1:1998, Resistance welding equipment-Electrode adaptors, male taper 1:10-Part 1:Conical fixing, taper 1:10 (Thiết bị hàn điện trở-Đầu giữ điện cực có độ côn ngoài 1:10.-Phần 1:Kẹp chặt bằng mặt côn có độ con 1:10). ISO 5183-2:1988, Resistance spot welding-Electrode adaptors, male taper 1:10-Part 2:Parallel shank fixing for end-thrust electrodes (Hàn điểm bằng điện trở-Đầu giữ điện cực hàn có độ côn ngoài 1:10-Phần 2:Kẹp chặt chuôi hình trụ đối với các điện cực có lực đẩy ở đầu mút). ISO 5184:1979, Straight resistance spot welding electrodes (Điện cực thẳng hàn điểm bằng điện trở). ISO 5821:1979, Resistance spot welding electrode caps (Mũ điện cực hàn điểm bằng điện trở). ISO 5826:1999, Electric resistance welding-Transformers-General specifications applicable to all transformers (Hàn điện trở-Biến áp-Điều kiện kỹ thuật chung áp dụng cho tất cả các biến áp). ISO 5829:1984, Resistance spot welding-Electrode adaptors, female taper 1:10 (Hàn điểm bằng điện trở-Đầu giữ điện cực có độ côn trong 1:10). ISO 5830:1984, Resistance spot welding-Male electrode caps (Hàn điểm bằng điện trở-Mũ bao ngoài điện cực). ISO 8430-1:1988, Resistance spot welding-Electrode holdes-Part 1:Taper fixing 1:10 (Hàn điểm bằng điện trở-Giá giữ điện cực-Phần 1:Kẹp chặt bằng mặt côn 1:10). ISO 8430-2:1988, Resistance spot welding--Electrode holdes-Part 2:Morse taper fixing (Hàn điểm bằng điện trở-Giá giữ điện cực-Phần 2:Kẹp chặt bằng côn Móoc). ISO 8430-3:1988, Resistance spot welding-Electrode holdes-Part 3:Parallel shank fixing for end thrust (Hàn điểm bằng điện trở-Giá giữ điện cực-Phần 3:Kẹp chặt đuôi hình trụ với lực đẩy ở đầu mút điện cực). IEC 60051-2:1984, Direct acting indicating analogue electrical measuring instruments and their accessories-Part2:Special requirements for amperemeters and voltmeters (Dụng cụ đo điện kiểu analog chỉ thị trực tiếp và các thiết bị phụ của nó-Phần 2:Yêu cầu riêng đối với các ampe kế và vôn kế). IEC 60204-1:1992, Electrical equipment of industrial machines-Part 1:General requirements (Thiết bị điện của các máy công nghiệp-Phần 1:Yêu cầu chung). |
Quyết định công bố
Decision number
1187/QĐ-BKHCN , Ngày 29-06-2010
|