Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R9R2R5R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6325:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit - Phương pháp chuẩn độ điện thế
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard test method for acid number of petroleum priducts by potentiometric titration
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 664-11a
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
Số trang

Page

25
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định thành phần axit trong sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn, điêzen sinh học và hỗn hợp điêzen sinh học.
1.1.1. Phương pháp thử A: áp dụng đối với sản phẩm dầu mỏ và dầu bôi trơn có thể hòa tan hoặc gần hòa tan trong hỗn hợp của toluen và propan-2-ol. Phương pháp này có thể áp dụng để xác định các axit có hằng số phân ly trong nước lớn hơn 10-9; axit cực yếu có hằng số phân ly nhỏ hơn 10-9 không gây cản trở. Các muối sẽ phản ứng nếu hằng số thủy phân lớn hơn 10-9. Dải trị số axit bao gồm trong công bố về độ chụm là từ 0,1 mg/g KOH đến 150 mg/g KOH.
1.1.2. Phương pháp thử B: được xây dựng riêng cho điêzen sinh học và hỗn hợp điêzen sinh học có độ axit thấp và khó tan. Phương pháp thử này yêu cầu sử dụng chuẩn độ tự động có khả năng tự động tìm kiếm điểm cuối.
CHÚ THÍCH 1: Trong các dầu bôi trơn mới và dầu đã sử dụng, các thành phần có tính axit bao gồm các axit vô cơ và hữu cơ, các este, phenol, lacton, chất nhựa, muối của các kim loại nặng, muối amoni, và muối của bazơ yếu khác, các muối axit của các axit đa chức và các phụ gia như chất ức chế và chất tẩy rửa.
1.2. Phương pháp này cũng được áp dụng để phát hiện sự thay đổi tương đối của dầu nhờn trong quá trình sử dụng dưới điều kiện oxy hóa, không kể tới màu sắc và các tính chất khác của dầu đã bị oxy hóa. Mặc dù việc chuẩn độ được tiến hành dưới những điều kiện cân bằng xác định, phương pháp này không dự kiến để đo độ axit tuyệt đối dùng để dự đoán tính năng của dầu nhờn trong điều kiện sử dụng. Không có mối liên hệ chung nào giữa độ ăn mòn ổ đỡ với trị số axit.
CHÚ THÍCH 2: Trị số axit thu được trong tiêu chuẩn này có thể bằng hoặc không bằng như trị số axit thu được theo phương pháp thử trong TCVN 2695 (ASTM D 974) và ASTM D 3339. Hiện nay chưa có sự so sánh tương quan của phương pháp này với các phương pháp không chuẩn độ khác.
CHÚ THÍCH 3: Một số phòng thử nghiệm có kết quả khác nhau khi dùng phương pháp thử ASTM D 664 sử dụng chất đệm có nước và không có nước.
1.3. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn.
1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 2695 (ASTM D 974), Sản phẩm dầu mỏ-Xác định trị số axit và kiềm-Phương pháp chuẩn độ với chỉ thị màu.
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
ASTM D 3339 Test method for acid number of petroleum products by semi-micro color-indicator titration (Phương pháp xác định trị số axit của các sản phẩm dầu mỏ bằng chuẩn độ bán vi lượng theo chỉ thị mầu).
ASTM D 4177 Practice for Automatic Sampling of Petroleum and Petroleum Products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động).
ASTM E 177 Practice for use of the terms precision and bias in ASTM test methods-Hướng dẫn sử dụng các thuật ngữ độ chụm và độ chệch trong phương pháp thử ASTM.
Quyết định công bố

Decision number

4288/QĐ-BKHCN