Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R9R2R0R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6240:2019
Năm ban hành 2019

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Dầu hỏa (KO) − Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Kerosine – Requirements and test methods
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

9
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với dầu hỏa sử dụng trong các thiết bị đốt bằng dầu hỏa, bao gồm:
− Số 1-K: Dầu hỏa cấp đặc biệt lưu huỳnh thấp phù hợp với việc sử dụng trong các thiết bị đốt bằng dầu hỏa không ống khói và sử dụng trong các đèn chiếu sáng dùng bấc.
− Số 2-K: Dầu hỏa cấp thông thường phù hợp với việc sử dụng trong các thiết bị đốt có ống khói và sử dụng trong trong các đèn chiếu sáng dùng bấc.
CHÚ THÍCH 1: Sự phát sinh và tiêu tán điện tĩnh có thể làm nảy sinh các vấn đề trong quản lý, vận chuyển, sản xuất dầu hỏa. Xem thêm thông tin trong ASTM D 4865 Guide for generation and dissipation of static electricity in petroleum fuel systems (Hướng dẫn đối với sự phát sinh và tiêu tán tĩnh điện trong hệ thống nhiên liệu dầu mỏ).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2694 (ASTM D 130), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng.
TCVN 2698 (ASTM D 86), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
TCVN 3171 (ASTM D 445), Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)
TCVN 3172 (ASTM D 4294), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X.
TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6608 (ASTM D 3828), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ.
TCVN 6701 (ASTM D 2622), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X.
TCVN 7418 (ASTM D 1322), Nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp xác định chiều cao ngọn lửa không khói.
TCVN 7485 (ASTM D 56), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Tag.
TCVN 7486 (ASTM D 4952), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp phân tích định tính hợp chất lưu huỳnh hoạt tính trong nhiên liệu và dung môi (doctor test).
TCVN 7759 (ASTM D 4176), Nhiên liệu chưng cất – Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường).
TCVN 7760 (ASTM D 5453), Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.
TCVN 11585 (ASTM D 2887), Sản phẩm dầu mỏ – Xác định dải sôi của phân đoạn dầu mỏ bằng phương pháp sắc ký khí.
ASTM D 7094, Test method for flash point by modified continuosly closed cup (MCCCCFP) tester [Phương pháp xác định điểm chớp cháy băng cốc kín liên tục đã cải biến (MCCCCFP)].
ASTM D 7220, Test mthod for sulfur in automotive, heating, and jet fules by monochromatic energy dispersive X-ray fluorescence spectrometry (Phương pháp xác định lưu huỳnh trong nhiên liệu ô tô, đốt lò và phản lực bằng phép đo phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X đơn sắc).
Quyết định công bố

Decision number

2252/QĐ-BKHCN , Ngày 08-08-2019
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 28/SC 2 - Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử