Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R0R9R2R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6151-5:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
Tên tiếng Anh

Title in English

Pipes and fittings made of unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) for water supply - Specifications - Part 5: Fitness for purpose of the system
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4422-5:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140.60 - Hệ thống cung cấp nước
23.040.45 - Ðầu nối bằng chất dẻo
23.040.20 - Ống bằng chất dẻo
93.025 - Hệ thống nước bên ngoài
Số trang

Page

11
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu để xác định sự phù hợp với mục đích sử dụng của một hệ thống đường ống bao gồm ống, đầu nối, phụ tùng nối và các phụ kiện bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U), dùng cho ống dẫn nước chôn dưới mặt đất và cấp nước sinh hoạt trên mặt đất, cả bên trongv à bên ngoài các công trình xây dựng.
Ống, đầu nối, phụ tùng nối và các phụ kiện qui định trong tiêu chuẩn này dùng để dẫn nước dưới áp suất ở nhiệt độ tới 20oC dùng cho các mục đích chung và cấp nước uống. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho nước có nhiệt độ lên đến 45oC (xem hình 1 TCVN 6151-2 : 2002)
Các yêu cầu qui định trong tiêu chuẩn này áp dụng cho ống, phụ tùng nối, van và trang bị phụ đã được lắp ráp và phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6151 phần 1, 2, 3 và 4.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6151-1:2002 (ISO 4422-1:1996), Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 1:Yêu cầu chung.
TCVN 6151-2:2002, Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 2:Ống (có hoặc không có đầu nong).
TCVN 6151-3:2002 (ISO 4422-3:1996), Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 3:Phụ tùng nối và đầu nối.
TCVN 6151-4:2002 (ISO 4422-4:1996), Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 4:Van và trang bị phụ.
ISO 4633:1996, Rubber seals-Joint rings for water supply, drainage and sewerage pipelines-Specification for materials.(Vòng đệm cao su (zoăng)-Vòng đệm cho mối nối của đường ống cấp, thoát nước và xả nước-Yêu cầu đối với vật liệu)
ISO 7387-1:1993, Adhesives with solvents for assembly of PVC-U pipe elements-Characterization-Part 1:Basic test methods. (Keo dán với các dung môi cho lắp ráp các chi tiết đường ống PVC-U-đặc tính-Phần 1:Phương pháp thử cơ bản).
ISO 9311-1[1]), Adhesives for thermoplastics piping systems-Part 1:Test method for spreadability and film properties of adhesives. (Keo dán cho hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo-Phần 1:Phương pháp thử về sự phân bố và tính chất màng mỏng của keo).
ISO 12092:2000, Fittings, valves and other piping systems components made of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for pipes under pressure-Resistance to internal pressure-Test method (Phụ tùng đường ống, van và các thành phần khác của hệ thống bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) cho các ống chịu áp lực-Độ bền đối với áp suất bên trong-Phương pháp thử)
ISO 13783:1997, Plastics piping systems-Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) end-load-bearing double-socket joints-Test method for leaktightness and strength while subjected to bending and internal pressure. [Hệ thống ống chất dẻo-Mối nối kiểu ổ mút kép bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U)-Phương pháp thử độ kín và độ bền khi chịu uốn và áp suất bên trong]
ISO 13844:2000, Plastics piping systems-Elastomeric sealing ring type socket joints of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for use with PVC-U pipes-Test method for leaktightness under negative pressure. [Hệ thống ống chất dẻo-Mối nối kiểu ổ cắm có vòng đệm đàn hồi bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng với ống PVC-U-Phương pháp thử độ kín khi chịu áp lực âm.]
ISO 13845:2000, Plastics piping systems-Elastomeric sealing ring type socket joints of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for use with pipes-Test method for leaktightness under internal pressure and with angular deflection. [Hệ thống ống chất dẻo-Mối nối kiểu ổ cắm có vòng đệm đàn hồi bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng với ống-Phương pháp thử độ kín khi chịu áp suất bên trong và có độ lệch góc.]
ISO 13846:2000, Plastics piping systems-End-load-bearing and non-end-load-bearing assemblies and joints for thermoplastics pressure piping-Test method for long-term leaktightness under internal water pressure. [Hệ thống ống chất dẻo-Các bộ phận và mối nối có ổ mút và không có ổ mút dùng cho đường ống nhựa nhiệt dẻo chịu áp lực-Phương pháp thử độ kín dài hạn khi chịu áp lực áp lực nước bên trong.]
Quyết định công bố

Decision number

2926/ QĐ/ BKHCN , Ngày 30-12-2008