Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R0R9R0R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6151-3:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Pipes and fittings made of unplasticied poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply – Specifications - Part 3: Fittings and joints
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4422-3:1996
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 26
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định những đặc tính và tính chất của phụ tùng nối (sau tạo hình và đúc) và các đầu nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U), dùng cho hệ thống ống dẫn nước chôn dưới mặt đất và cấp nước sinh hoạt trên mặt đất, cả bên trong và bên ngoài các công trình xây dựng.
Các phụ tùng nối và đầu nối đề cập trong tiêu chuẩn này được dùng để dẫn nước dưới áp suất ở nhiệt độ tới 20oC, dùng cho các mục đích chung và cấp nước uống. Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho nước có nhiệt độ lên đến 45oC [Xem hình 1 TCVN 6151-2 : 2002 (ISO 4422-2 : 1996)] Phụ tùng nối được chế tạo bằng kỹ thuật hàn khí nóng hay bằng tấm nhiệt không thuộc phạm vi áp dụng tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6241:1997 (ISO 264:1976), Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối. Dãy thông số theo hệ mét. TCVN 6242:97 (ISO 580:1990), Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực – Thử trong tủ sấy. TCVN 6243:97 (ISO 727:1985) Phục tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nối nhẵn dùng cho các ống chịu áp lực – Chiều dài nối – Dãy thông số theo hệ mét. ISO 1628-2:1988 Plastics – Determination of viscosity number and limiting viscosity number-Part 2:Poly(vinyl chloride) resins (Chất dẻo – Xác định độ nhớt và chỉ số độ nhớt giới hạn – Phần 2:Nhựa polyvinyl clorua). TCVN 6246:1997 (ISO 2045:1998) Khớp nối đơn dùng cho ống chịu lực bằng poly(vinyl clorua) cứng (PVC-U) và các vòng đệm đàn hồi – Độ sâu tiếp giáp tối thiểu. TCVN 6247:1997 (ISO 2048:1990) Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) cứng (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi – Chiều sâu tiếp giáp tối thiểu. TCVN 6147-1:[*]) (ISO 2507-1:19), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phần 1:Phương pháp thử nghiệm chung. TCVN 6147-2:*) (ISO 2507-2:19), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phần 2:Điều kiện thử đối với ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) hoặc polyvinyl clorua clo hóa (PVC-C) và đối với các ống polyvinyl clorua chịu va đập cao (PVC-HI). TCVN 6248:1997 (ISO 2536:1974), Ống nối và phụ tùng nối nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực. Dãy thông số theo hệ mét. Kích thước của bích. TCVN 6249:1997 (ISO 4132:1979), Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối và kích thước ren. Dãy thông số theo hệ mét. TCVN 6151-1:2002 (ISO 4422-1:1996) Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 1:Yêu cầu chung. TCVN 6151-2:2002 (ISO 4422-2:1996) Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 2:Ống (có hoặc không có đầu nong). TCVN 6151-5:2002 (ISO 4422-5:1996) Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống. TCVN 6251:1997 (ISO 4434:1977), Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối và kích thước ren. Dãy thông số theo hệ mét. TCVN 6252:1997 (ISO 6455:1983), Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với vòng đệm đàn hồi dùng cho ống chịu áp lực. Kích thước chiều dài nối. Dãy thông số theo hệ mét. ISO/TR 9080:1992 Thermoplastics pipes for the transport of fluids – Methods of extrapolation of hydrostatic stress rupture data to determine the long-term hydrostatic strength of thermoplastics pipe materials (Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Phương pháp ngoại suy về dữ liệu phá hủy ứng suất thủy tĩnh để xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của các vật liệu làm ống nhựa nhiệt dẻo). ISO 9853:1991 Injection – moulded unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) fitting for pressure pipe systems – Crushing test (Phụ tùng làm bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) làm theo công nghệ đúc – phu dùng cho hệ thống ống chịu lực – Thử va đập). ISO 12092:Fitting, valves and other piping system components of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for pipes under pressure – Resistance to internal pressure – Test method (Phụ tùng, van và các thành phần cấu thành hệ thống ống làm bằng poly(vinyl clorua) cứng (PVC-U) dùng cho các ống chịu lực – Khả năng chịu áp lực bên trong – Phương pháp thử). ISO 12162:1995 Thermoplastics materials for pipes and fitting for pressure applications – Classification and designation – Overall service (design) coeffcient (Vật liệu nhựa nhiệt dẻo để chế tạo ống và phụ tùng dùng cho các ứng dụng áp lực – Phân loại và thiết kế-Hệ số vận hành toàn bộ thiết kế). |
Quyết định công bố
Decision number
2926/ QĐ/ BKHCN , Ngày 30-12-2008
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|