Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R6R2R5R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6095:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hạt lúa mì (Triticum aestivum L - ) - Các yêu cầu - 20
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wheat (Triticum aestivum L - ) - Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7970:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu đối với hạt lúa mì (Triticum aestivum L.) được sử dụng làm thực phẩm và là đối tượng dùng trong thương mại quốc tế.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4996-1 (ISO 7971-1), Ngũ cốc-Xác định dung trọng (khối lượng của 100 lít hạt)-Phần 1:Phương pháp chuẩn. TCVN 4996-3 (ISO 7971-3), Ngũ cốc-Xác định dung trọng (khối lượng của 100 lít hạt)-Phần 3:Phương pháp thông dụng. TCVN 6130 (ISO 6639-4), Ngũ cốc và đậu đỗ-Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu-Các phương pháp nhanh. TCVN 7847-3 (ISO 6639-3), Ngũ cốc và đậu đỗ-Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu-Phần 3:Phương pháp chuẩn. TCVN 9027 (ISO 24333), Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc-Lấy mẫu. TCVN 11208 (ISO 3093), Lúa mì, lúa mì đen và bột của chúng, lúa mì cứng, tấm lõi lúa mì cứng-Xác định chỉ số rơi theo Hagberg-Perten. ISO 712, Cereals and cereal products-Determination of moisture content-Reference method (Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc-Xác định độ ẩm-Phương pháp chuẩn). |
Quyết định công bố
Decision number
3978/QĐ-BKHCN
|