Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R7R5R2R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6090-3:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 3: Xác định giá trị Mooney Delta đối với SBR trùng hợp nhũ tương, chứa dầu, không có bột màu
Tên tiếng Anh

Title in English

Rubber, unvulcanized -- Determinations using a shearing-disc viscometer -- Part 3: Determination of the Delta Mooney value for non-pigmented, oil-extended emulsion-polymerized SBR
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 289-3:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

83.060 - Cao su
Số trang

Page

10
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định giá trị Mooney Delta của cao su styren butadien
trùng hợp nhũ tương, chứa dầu, không có bột màu.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6090-1 (ISO 289-1), Cao su chưa lưu hóa – Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt – Phần 1:Xác định độ nhớt Mooney.
TCVN 6086 (ISO 1795), Cao su thô, tự nhiên và tổng hợp – Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
Quyết định công bố

Decision number

3789/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 45 - Cao su và sản phẩm cao su