Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R1R8R2R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6090-1:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 1: Xác định độ nhớt mooney
Tên tiếng Anh

Title in English

Rubber, unvulcanized - Determinations using a shearing-disc viscometer - Part 1: Determination of Mooney viscosity
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 289-1:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

83.040.10 - Mủ cao su và cao su sống
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt để đo độ nhớt Mooney của cao su không hỗn luyện hoặc cao su hỗn luyện.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell-Phần 1:Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T).
TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su-Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phép thử vật lý.
TCVN 6086 (ISO 1795), Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013), Cao su-Hướng dẫn hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm.
TCVN 11021 (ISO 2393), Hỗn hợp cao su thử nghiệm-Chuẩn bị, cán luyện và lưu hóa-Thiết bị và quy trình.
ISO/TR 9272, Rubber and rubber products-Determination of precision for test method standards (Cao su và các sản phẩm cao su-Xác định độ chụm đối với các tiêu chuẩn về phương pháp thử).
Quyết định công bố

Decision number

4028/QĐ-TĐC , Ngày 31-12-2015
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC45