Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R8R0R2R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6003-2:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu - Phần 2: Tên phòng và số phòng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Construction drawings - Designation systems - Part 2: Room names and numbers
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4157-2:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
01.100.30 - Quy tắc riêng về bản vẽ xây dựng
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
1.3.2 - Bản vẽ quy hoạch, kiến trúc
|
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu về hệ thống ký hiệu cho các phòng, sân, không gian và khoảng trống trong tòa nhà bằng tên phòng và số phòng. Các quy định này nhằm nhận diện các phòng trong tòa nhà suốt quá trình sử dụng.
Các quy định nhằm nhận diện các phòng của một dự án trong niên hạn sử dụng (tuổi thọ) qua các giai đoạn từ ý tưởng, lập kế hoạch, quy hoạch, thi công, bảo trì, sửa mới và phá hủy (Xem ISO 4157-3). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6003-1:2012, Bản vẽ xây dựng-Hệ thống ký hiệu-Phần 1:Nhà và các bộ phận của nhà. ISO 4157-3:1998, Bản vẽ xây dựng-Hệ thống ký hiệu-Phần 3:Nhận dạng phòng. |
Quyết định công bố
Decision number
3621/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2012
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
ViệnKiếntrúc,QuyhoạchĐôthị&Nôngthôn-BộXâydựngbiênsoạn,BộXâydựng
|