Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R1R5R2R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5975:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh đioxit - Phương pháp hidro peroxit/bari perclorat/thorin
|
Tên tiếng Anh
Title in English Stationary source emissions - Determination of the mass concentration of sulfur dioxide - Hydrogen peroxide/barium perchlorat/Thorin method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7934:1989 & Amd1:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.040.40 - Phát xạ của nguồn cố định
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp hydro peroxyt/bari perclorat/Thorin để xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh phát ra từ các nguồn cháy và từ các quá trình kỹ thuật với lượng không đáng kể của lưu huỳnh trioxit và axit sunfuric. Phương pháp này áp dụng cho nồng độ lưu huỳnh dioxit tối thiểu là 30 mg/m 1 với khoảng thời gian lấy mẫu thông thường là 30 min.
Ở những nồng độ khối lượng lưu huỳnh dioxit lớn hơn 2000 mg/m3 thì thể tích khí thải đang khảo sát đi qua dãy lấy mẫu là 30 lít. Những chất có trong khí thải đang khảo sát và do đó có mặt trong mẫu khí thải mà được biết đến là có ảnh hưởng tới chỉ số chuẩn độ dung dịch, được nêu trong 7.4. Thông tin về những đặc trưng tính năng được nêu trong 8.2. Ở những nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit nhỏ hơn 30 mg/m3 thì khoảng thời gian lấy mẫu lớn hơn so với khoảng thời gian được quy định trong tiêu chuẩn này. Tất cả các nồng độ đều tính theo khí khô ở nhiệt độ 273,1 k và áp suất 101,3 kPa. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và các phương pháp thử. TCVN 6500:1999 (ISO 6879:1995) Chất lượng không khí – Các đặc tính và các khái niệm liên quan trong các phương pháp đo chất lượng không khí. |
Quyết định công bố
Decision number
2938/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010
|