Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R5R3R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5719-2:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Axit sulfuric kỹ thuật - Phần 2: Phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test methods for analysis of sulfuric acid
|
Thay thế cho
Replace TCVN 5719 – 1993
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
71.060.30 - Axit
|
Số trang
Page 26
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử đối với axit sulfuric.
1.2. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.3. Các quy trình phân tích theo trật tự sau: Điều Axit tổng 8 đến 16 Khối lượng riêng Baume 17 đến 26 Chất không bay hơi 27 đến 33 Sắt 34 đến 43 Sulfua dioxit 44 đến 51 Asen 52 đến 61 1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Những công bố về tính độc hại riêng được quy định trong Điều 5. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117:2009 (ASTM D 1193-06), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 7764:2009 (ISO 6353), Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học. ASTM E 1, Specification for ASTM liquid in glass thermometers (Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng ASTM trong nhiệt kế thủy tinh) ASTM E 60, Practice for analysis of metals, ores and related materials by molecular absorption spectrometry (Phương pháp phân tích các kim loại, quặng và vật liệu liên quan bằng quang phổ hấp thụ phân tử). ASTM E 100, Specification for ASTM hydrometer (Yêu cầu kỹ thuật đối với tỷ trọng kế ASTM). ASTM E 180, Practice for determing the precision of ASTM methods for analysis and testing of industrial and specialty chemicals (Phương pháp xác định độ chụm đối với các phương pháp ASTM phân tích và thử nghiệm các hóa chất công nghiệp và đặc biệt). ASTM E 200, Practice for preparation, standardization and storage of standard and reagent solutions for chemical analysis (Phương pháp chuẩn bị, tiêu chuẩn hóa và bảo quản các dung dịch tiêu chuẩn, thuốc thử đối với phân tích hóa học). |