Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R3R1R2R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5699-2-90:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-90: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng dùng trong dịch vụ thương mại -
Tên tiếng Anh

Title in English

Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-90: Particular requirements for commercial microwave ovens
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60335-2-90:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

97.040.20 - Dẫy bếp, bàn để làm thức ăn, lò và các dụng cụ tương tự
Số trang

Page

62
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 248,000 VNĐ
Bản File (PDF):744,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này đề cập đến:
● an toàn của lò vi sóng có cửa khoang chứa được thiết kế để dùng trong dịch vụ thương mại, điện áp danh định không quá 250 V đối với thiết bị một pha nối giữa một pha và trung tính và 480 V đối với các thiết bị khác.
● an toàn của lò vi sóng kết hợp có cửa khoang chứa, các yêu cầu đối với thiết bị này được quy định trong Phụ lục AA.
● an toàn của lò vi sóng không có cửa khoang chứa và có phương tiện vận chuyển được thiết kế chỉ dùng trong dịch vụ thương mại, để làm nóng thức ăn và đồ uống, các yêu cầu đối với thiết bị này được quy định trong Phụ lục BB.
Lò vi sóng, được đề cập trong Phụ lục BB, có phương tiện vận chuyển để di chuyển tải vi sóng qua lò vi sóng. Các yêu cầu đối với lò vi sóng kiểu tuy-nen và một số loại máy bán hàng tự động dùng vi sóng cũng được đề cập đến.
Tiêu chuẩn này cũng đề cập đến lò vi sóng được thiết kế để sử dụng trên tàu thủy, đối với loại thiết bị này, áp dụng Phụ lục EE.
CHÚ THÍCH 101: Trong Phụ lục BB, lò vi sóng không có cửa khoang chứa và có phương tiện vận chuyển được mô tả như một lò vi sóng. Áp dụng tất cả các điều của tiêu chuẩn này cho các thiết bị này trừ khi có qui định khác trong Phụ lục BB.
Tiêu chuẩn này cũng tính đến người bình thường tiếp cận đến vùng lấy tải ra của máy bán hàng tự động.
CHÚ THÍCH 102: Thiết bị này có thể được lắp trong một máy bán hàng tự động, trong trường hợp này, cũng có thể áp dụng IEC 60335-2-75.
CHÚ THÍCH 103: Thiết bị sử dụng năng lượng không điện cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
Nói chung tiêu chuẩn này không xét đến:
- việc trẻ em hoặc những người già yếu sử dụng thiết bị mà không có sự giám sát;
- việc trẻ em nghịch thiết bị.
Tiêu chuẩn này không tính đến người bình thường sử dụng lò vi sóng không có cửa khoang chứa và có phương tiện vận chuyển ngoại trừ ở khu vực lân cận cổng vào và cổng ra.
CHÚ THÍCH 104: Cơ sở về điều kiện phơi nhiễm vi sóng cụ thể và các phép đo liên quan đến năng lượng vi sóng được giới hạn bởi một kết cấu mở được nêu trong Phụ lục BB.
CHÚ THÍCH 105: Cần chú ý
- đối với thiết bị sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có yêu cầu bổ sung;
- đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng ở các nước nhiệt đới, có thể cần các yêu cầu riêng;
- các cơ quan có thẩm quyền về y tế, bảo hộ lao động và các cơ quan có thẩm quyền tương tự có thể quy định các yêu cầu bổ sung;
- các cơ quan có thẩm quyền có thể quy định các yêu cầu bổ sung cho BB.22.119.1;
CHÚ THÍCH 106: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- lò vi sóng dùng trong gia đình kể cả lò vi sóng kết hợp dùng trong gia đình (TCVN 5699-2-25 (IEC 60335-2-25));
- thiết bị gia nhiệt bằng vi sóng dùng trong công nghiệp (IEC 60519-6);
- thiết bị dùng cho y tế TCVN 7303 (IEC 60601);
- thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những nơi có điều kiện đặc biệt, như khí quyển có chứa chất ăn mòn hoặc dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7699-2-6 (IEC 60068-2-6), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-6:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Fc:Rung (hình sin)
TCVN 7699-2-27 (IEC 60068-2-27), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-27:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:Xóc
TCVN 7699-2-52 (IEC 60068-2-52), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-52:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Kb:Sương muối, chu kỳ (dung dịch natri clorua)
Quyết định công bố

Decision number

3619/QĐ-BKHCN , Ngày 24-11-2011