Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R6R3R4R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5699-2-9:2004
Năm ban hành 2004

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị di động tương tự dùng cho nấu ăn
Tên tiếng Anh

Title in English

Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-9: Particular requirements for grills, toasters and similar portable cooking appliances
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60335-2-9:2002, Amd.1:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.120 - An toàn gia đình
Số trang

Page

33
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này quy định về an toàn đối với thiết bị di động dùng điện để nấu thức ăn trong gia đình như nướng bánh, quay thịt và nướng thịt, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V.
CHÚ THÍCH 101: Ví dụ về các thiết bị nằm trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này là:
- vỉ nướng sử dụng trong nhà;
- lò nướng tiếp xúc (vỉ nướng tiếp xúc);
- lò liền bếp;
- máy loại bớt nước trong thực phẩm;
- bếp điện;
- lò di động;
- lò nướng raclette;
- lò nướng bức xạ;
- lò quay thịt;
- lò nướng có chuyển động quay;
- xiên quay thịt;
- lò nướng bánh mì;
- lò nướng bánh xốp theo khuôn;
- thiết bị làm bánh mì.
Ví dụ về các thiết bị được minh họa trong hình 101.
Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho mọi người ở bên trong và xung quanh nhà ở. Tuy nhiên, nói chung tiêu chuẩn này không xét đến:
- việc trẻ em hoặc những người già yếu sử dụng thiết bị mà không có sự giám sát;
- việc trẻ em nghịch thiết bị.
CHÚ THÍCH 102: Cần chú ý
- đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay, có thể cần có yêu cầu bổ sung;
- ở nhiều nước, các yêu cầu bổ sung được quy định bởi các cơ quan chức năng Nhà nước về y tế, bảo hộ lao động và các cơ quan chức năng tương tự.
CHÚ THÍCH 103: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- lò đặt tĩnh tại và lò nướng đặt tĩnh tại (TCVN 5699-2-6) (IEC 60335-2-6));
- tấm giữ nhiệt (TCVN 5699-2-12) (IEC 60335-2-12));
- chảo rán và chảo rán ngập dầu (TCVN 5699-2-13 (IEC 60335-2-13));
- lò vi sóng TCVN 5699-2-25 (IEC 60335-2-25));
- vỉ nướng sử dụng ngoài rời (IEC 60335-2-78);
- các thiết bị được thiết kế để bán thực phẩm;
- thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt, như khí quyển có chứa chất ăn mòn hoặc dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60068-2-52, Enviromental testing – Part 2:Tests – Test Kb:Salt mist, cyclic (sodium chloride solution) (Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Kb:Sương muối, chu kỳ (dung dịch Clorua Natri).
Quyết định công bố

Decision number

54/QĐ-BKHCN , Ngày 14-01-2005