Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R9R5R6R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5699-2-75:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-75: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị phân phối và máy bán hàng tự động dùng trong thương mại
Tên tiếng Anh

Title in English

Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-75: Particular requirements for commercial dispensing appliances and vending machines
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60335-2-75:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

55.230 - Máy phân phối và bán hàng tự động
Số trang

Page

37
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):444,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này qui định về an toàn của thiết bị phân phối và máy bán hàng tự động sử dụng điện trong thương mại, để chuẩn bị hoặc cung cấp thực phẩm, đồ uống và các sản phẩm tiêu dùng, điện áp danh định của thiết bị không lớn hơn 250 V đối với thiết bị một pha và 480 V đối với các thiết bị khác.
CHÚ THÍCH 101: Ví dụ về các thiết bị thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này:
- máy pha trà hoặc cà phê số lượng lớn;
- máy tự động bán thuốc lá;
- máy xay cà phê;
- thiết bị đun chất lỏng dùng trong thương mại;
- thiết bị pha cà phê espresso;
- máy tự động bán đồ uống nóng và lạnh;
- máy phân phối nước nóng;
- máy phân phối kem và váng sữa đánh tơi;
- máy phân phối đá;
- máy tự động bán báo, băng tiếng hoặc băng hình hoặc đĩa;
- máy tự động bán thức ăn và đồ uống đóng hộp;
- tủ trưng bày đông lạnh.
Thiết bị có thể có nhiều hơn một chức năng.
CHÚ THÍCH 102: Có thể áp dụng các tiêu chuẩn khác đối với một số chức năng, ví dụ như:
- làm lạnh (TCVN 5699-2-24 (IEC 60335-2-24));
- gia nhiệt bằng lò vi sóng (TCVN 5699-2-25 (IEC 60335-2-25));
- xay cà phê (TCVN 5699-2-64 (IEC 60335-2-64)).
Tiêu chuẩn này cũng quy định về các vấn đề vệ sinh của thiết bị.
Ở chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến các nguy hiểm thường gặp gây ra bởi người sử dụng và người bảo trì. Tuy nhiên, nói chung tiêu chuẩn này không xét đến việc trẻ em đùa nghịch với thiết bị.
CHÚ THÍCH 103: Cần chú ý:
- đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có yêu cầu bổ sung;
- ở nhiều nước, đối với thiết bị có lắp bình áp suất có quy định các yêu cầu bổ sung;
- các cơ quan có thẩm quyền về y tế, bảo hộ lao động và cung cấp nước và cơ quan có thẩm quyền tương tự có thể quy định các yêu cầu bổ sung.
CHÚ THÍCH 104: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- thiết bị được thiết kế dùng riêng cho mục đích gia dụng;
- thiết bị được thiết kế dùng riêng cho mục đích công nghiệp;
- thiết bị được thiết kế để được sử dụng ở những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt, khi khí quyển có chứa chất ăn mòn hoặc chất cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí);
- thiết bị đun nước sôi bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại (TCVN 5699-2-47 (IEC 60335-2-47));
- thiết bị nấu cách thủy bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại (TCVN 5699-2-50 (IEC 60335-2-50));
- máy giải trí và máy phục vụ cá nhân (TCVN 5699-2-82 (IEC 60335-2-82));
- thiết bị được sử dụng chỉ để đổi tiền;
- tủ trưng bày;
- thiết bị có lắp bình đun nước kiểu điện cực.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5699-2-34 (IEC 60335-2-34), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự-An toàn-Phần 2-34:Yêu cầu cụ thể đối với động cơ-máy nén.
ISO 1817:19991, Rubber, vulcanized-Determination of the effect of liquids (Cao su lưu hóa-Xác định mức độ tác động của các chất lỏng)
Quyết định công bố

Decision number

2590/QĐ-BKHCN , Ngày 22-08-2013