Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R9R5R2R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5699-2-69:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-69: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi ướt và khô, kể cả bàn chải điện dùng cho mục đích thương mại -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-69: Particular requirements for wet and dry vacuum cleaners, including power brush, for commercial use
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60335-2-69:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
97.080 - Thiết bị lau chùi
|
Số trang
Page 74
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 296,000 VNĐ
Bản File (PDF):888,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này đề cập đến an toàn của máy hút bụi truyền động bằng động cơ điện, bao gồm máy hút bụi đeo lưng và máy hút bụi dùng để hút ướt, hút khô hoặc cả hút ướt và khô, được thiết kế cho mục đích thương mại dùng trong nhà hoặc ngoài trời có hoặc không có phụ tùng đi kèm. Tiêu chuẩn này cũng qui định về an toàn của máy hút bụi trung tâm, ngoại trừ việc lắp đặt của hệ thống. CHÚ THÍCH 101: Cần chú ý rằng, các yêu cầu bổ sung về lắp đặt an toàn của máy hút bụi trung tâm không được đề cập trong tiêu chuẩn này nhưng cần phải được tính đến. CHÚ THÍCH 102: Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy dùng cho mục đích thương mại. Danh sách dưới đây mặc dù bao quát toàn bộ, đưa ra chỉ dẫn về các khu vực thuộc phạm vi áp dụng: - các khu vực sử dụng công cộng như khách sạn, trường học, bệnh viện; - khu vực công nghiệp, ví dụ như các nhà máy và cửa hiệu chế tác; - cửa hàng bán lẻ, ví dụ như cửa hiệu và siêu thị; - tòa nhà kinh doanh, ví dụ như văn phòng và ngân hàng; - tất cả các sử dụng không phải mục đích làm vệ sinh thông thường. Chúng không được trang bị truyền động kéo. Tiêu chuẩn này đề cập đến các hệ thống điện dưới đây: - động cơ được cấp điện lưới đến điện áp danh định 250 V đối với thiết bị một pha và 480 V đối với thiết bị khác; - động cơ được cấp điện bằng pin/acqui. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho máy hút bụi loại cầm tay để hút các bụi nguy hiểm, ví dụ như bụi amiăng. CHÚ THÍCH 103: Yêu cầu bổ sung đối với máy hút bụi loại cầm tay để hút các bụi nguy hiểm được đưa ra ở Phụ lục AA. Cần chú ý rằng có thể áp dụng các yêu cầu bổ sung đối với các chất nguy hiểm. CHÚ THÍCH 104: Trong tiêu chuẩn này, chất phóng xạ không thuộc định nghĩa là bụi nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - máy hút bụi và thiết bị làm sạch có hút nước dùng để sử dụng trong gia đình (TCVN 5699-2-2 (IEC 60335-2-2)); - thiết bị xử lý sàn dùng cho mục đích thương mại (TCVN 5699-2-67 (IEC 60335-2-67), TCVN 5699-2-72 (IEC 60335-2-72)); - máy phun hút dùng cho mục đích thương mại (IEC 60335-2-68); - quạt loại cầm tay hoạt động bằng điện để thổi bụi, hút bụi trong vườn (IEC 60335-2-100); - dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ và dụng cụ điện vận chuyển được truyền động bằng động cơ (bộ TCVN 7966 (IEC 60745), bộ IEC 61029); - thiết bị dùng cho mục đích y tế (IEC 60601-1); - máy được thiết kế để sử dụng trong môi trường có chứa chất ăn mòn; - máy được thiết kế để hút dung dịch có điểm chớp cháy dưới 55 °C; - máy được thiết kế để sử dụng trong môi trường dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí), ngoại trừ các máy được thiết kế để sử dụng trong vùng 22. CHÚ THÍCH 104: Các yêu cầu bổ sung đối với máy hút bụi được thiết kế để hút bụi dễ cháy trong vùng 22 được đưa ra trong Phụ lục CC. CHÚ THÍCH 105: Cần chú ý rằng các cơ quan có thẩm quyền về y tế, bảo hộ lao động, cung cấp nước và các cơ quan có thẩm quyền tương tự có thể qui định các yêu cầu bổ sung về sử dụng an toàn của thiết bị. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60312-1, Vacuum cleaners for household use-Part 1:Dry vacuum cleaners-Methods for measuring the performance (Máy hút bụi sử dụng trong gia đình-Phần 1:Máy hút bụi khô-Phương pháp đo tính năng) ISO 2602, Statistical interpretation of test result-Estimation of the mean-Confidence interval (Giải thích thống kê kết quả thử nghiệm-Ước tính giá trị trung bình-Khoảng tin cậy) ISO 6344-2, Coated abrasive-Grain size analysis-Part 2:Determination of grain size distribution of macrogrits P12 to P220 (Chất mài mòn có phủ-Phân tích cơ hạt-Phần 2:Xác định sự phân bố cỡ hạt mài thô, P12 đến P220) ISO 7731, Ergonomics-Danger signals for public and work areas-Auditory danger signals (Khía cạnh con người-Biển báo nguy hiểm dùng trong khu vực công cộng và khu vực làm việc) ISO 11428, Ergonomics-Visual danger signal-General requirements, design and testing (Khía cạnh con người-Biển báo nguy hiểm-Yêu cầu chung, thiết kế và thử nghiệm) |
Quyết định công bố
Decision number
4247/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013
|