Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R9R5R1R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5699-2-67:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-67: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn dùng cho mục đích thương mại
Tên tiếng Anh

Title in English

Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-67: Particular requirements for floor treatment machines for commercial use
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60335-2-67:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140.65 - Thiết bị làm nóng nước
Số trang

Page

44
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 176,000 VNĐ
Bản File (PDF):528,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này đề cập đến an toàn của các máy xử lý sàn chạy điện dùng trong thương mại được thiết kế để sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời đối với các ứng dụng sau:
- cọ rửa,
- hút ướt hoặc khô,
- đánh bóng và đánh nhẵn khô,
- đánh xi, sáp và các chất tẩy dạng bột,
- giặt,
- tẩy, đánh bóng và chà rửa
sàn có bề mặt nhân tạo.
Chuyển động làm sạch của chúng thường là chuyển động về hai phía hoặc có chu kỳ hơn là chuyển động thẳng.
CHÚ THÍCH 101: Ngược lại, chuyển động làm sạch của máy được đề cập trong TCVN 5699-2-72 (IEC 60335-2-72) là thẳng hơn là chuyển động về hai phía hoặc có chu kỳ.
CHÚ THÍCH 102: Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy dùng cho mục đích thương mại. Danh sách dưới đây, mặc dù không bao quát toàn bộ, đưa ra chỉ dẫn về các vị trí thuộc phạm vi áp dụng:
- các khu vực sử dụng công cộng như khách sạn, trường học, bệnh viện;
- khu vực công nghiệp, ví dụ như các nhà máy và cửa hiệu chế tác;
- cửa hàng bán lẻ, ví dụ như cửa hiệu và siêu thị;
- tòa nhà kinh doanh, ví dụ như văn phòng và ngân hàng;
- tất cả các sử dụng không phải mục đích dọn dẹp thông thường.
Chúng không được trang bị truyền động kéo. Tiêu chuẩn này đề cập đến các hệ thống điện dưới đây:
- động cơ đốt trong;
- động cơ được cấp điện lưới đến điện áp danh định 250 V đối với thiết bị một pha và 480 V đối với thiết bị khác;
- động cơ được cấp điện bằng pin/acqui.
Máy được cấp điện bằng pin/acqui có thể được trang bị bộ nạp pin/acqui lắp sẵn.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- máy hút bụi và thiết bị làm sạch có hút nước dùng để sử dụng trong gia đình (TCVN 5699-2-2 (IEC 60335-2-2));
- thiết bị xử lý sàn đối với sử dụng trong gia đình theo TCVN 5699-2-10 (IEC 60335-2-10);
- máy phun hút dùng cho mục đích thương mại (IEC 60335-2-68);
- máy hút bụi ướt và khô, có bàn chải điện, dùng cho mục đích thương mại (IEC 60335-2-69);
- thiết bị xử lý sàn có hoặc không có truyền động kéo, dùng cho mục đích thương mại, theo TCVN 5699-2-72 (IEC 60335-2-72);
- dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ và dụng cụ điện vận chuyển được truyền động bằng động cơ (bộ TCVN 7966 (IEC 60745), bộ IEC 61029);
- máy được thiết kế để sử dụng trong môi trường có chứa chất ăn mòn hoặc chất cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí);
- máy được thiết kế để hút các bụi nguy hiểm (như định nghĩa trong IEC 60335-2-69), chất dễ cháy, hoặc các hạt nóng đỏ;
- máy được thiết kế để sử dụng trên xe, trên tàu thủy hoặc trên máy bay.
CHÚ THÍCH 103: Cần chú ý rằng, các cơ quan có thẩm quyền về y tế, bảo hộ lao động, cung cấp nước và các cơ quan có thẩm quyền tương tự có thể qui định các yêu cầu bổ sung về việc sử dụng an toàn của thiết bị này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60312-1, Vacuum cleaners for household use-Part 1:Dry vacuum cleaners-Methods for measuring the performance (Máy hút bụi sử dụng trong gia đình-Phần 1:Máy hút bụi khô-Phương pháp đo tính năng)
ISO 6344-2, Coated abrasive-Grain size analysis-Part 2:Determination of grain size distribution of macrogrits P12 to P220 (Chất mài mòn có phủ-Phân tích cỡ hạt-Phần 2:Xác định sự phân bố cỡ hạt mài thô, P12 đến P220)
Quyết định công bố

Decision number

2590/QĐ-BKHCN , Ngày 22-08-2013