Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R1R1R7R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5699-2-40:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-40: Particular requirements for electrical heat pumps, air-conditioners and dehumidifiers
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60335-2-40:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.120 - Máy thông gió. Quạt. Máy điều hòa không khí
|
Số trang
Page 83
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 332,000 VNĐ
Bản File (PDF):996,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn đối với bơm nhiệt, kể cả bơm nhiệt cấp nước nóng sinh hoạt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm dùng điện, có lắp cụm động cơ-máy nén và dàn quạt hơi nước, có điện áp danh định lớn nhất không quá 250 V đối với thiết bị một pha và không quá 600 V đối với các thiết bị khác. Các cụm tách rời cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Thiết bị không được thiết kế để sử dụng bình thường trong gia đình nhưng vẫn có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, ví dụ như các thiết bị được thiết kế cho những người không có chuyên môn sử dụng trong cửa hiệu, trong ngành công nghiệp nhẹ và ở các trang trại, cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm dùng điện có chứa môi chất lạnh dễ cháy. Môi chất lạnh dễ cháy được định nghĩa trong 3.121. Các thiết bị nêu trên có thể bao gồm một hay nhiều cụm lắp ráp tại nhà máy. Nếu có nhiều hơn một cụm thì các cụm riêng được ghép với nhau và các yêu cầu được áp dụng đối với cả tổ hợp. CHÚ THÍCH 101: Định nghĩa \'cụm động cơ-máy nén\' được nêu trong IEC 60335-2-34, và thuật ngữ cụm động cơ-máy nén được sử dụng để chỉ cụm động cơ-máy nén kiểu kín hoặc cụm động cơ-máy nén kiểu nửa kín. CHÚ THÍCH 102: Yêu cầu an toàn đối với việc làm lạnh được đề cập trong tiêu chuẩn TCVN 6104 (ISO 5149), và các yêu cầu đối với bình chứa để dự trữ nước nóng lắp trong bơm nhiệt cấp nước nóng sinh hoạt được đề cập trong TCVN 5699-2-21 (IEC 60335-2-21). Tiêu chuẩn này không xét đến các môi chất lạnh không thuộc nhóm A1, A2L, A2 hoặc A3 theo TCVN 6739 (ISO 817) hoặc ANSI/ASHRAE 34. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cụ thể cho việc sử dụng môi chất lạnh dễ cháy. Nếu không có quy định nào khác nêu trong tiêu chuẩn này, kể cả các phụ lục, thì các yêu cầu an toàn đối với việc làm lạnh được nêu trong TCVN 6104 (ISO 5149). Các mục và các điều trong TCVN 6104 (ISO 5149) có liên quan đặc biệt đến tiêu chuẩn này là: - Mục 3: “Thiết kế và kết cấu thiết bị” áp dụng cho tất cả các thiết bị và hệ thống. - Mục 4: “Yêu cầu đối với các ứng dụng” áp dụng cho thiết bị và hệ thống là \"các thiết bị điện tương tự\", nghĩa là dùng cho mục đích thương mại và công nghiệp nhẹ. - Mục 5: “Quy trình vận hành” áp dụng cho thiết bị và hệ thống là \"các thiết bị điện tương tự\", nghĩa là dùng cho thương mại và công nghiệp nhẹ. Bộ gia nhiệt bổ sung hoặc quy định để lắp đặt riêng rẽ bộ gia nhiệt bổ sung được thiết kế là một phần của thiết bị nguyên cụm, các cơ cấu điều khiển được lắp vào thiết bị cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. CHÚ THÍCH 103: Cần chú ý - đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có các yêu cầu bổ sung; - đối với các thiết bị chịu áp lực, có thể cần có các yêu cầu bổ sung; - các cơ quan chức năng nhà nước về y tế, bảo hộ lao động, cung cấp nước, lưu giữ, vận tải và các cơ quan chức năng về xây dựng và lắp đặt có thể quy định các yêu cầu bổ sung. CHÚ THÍCH 104: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - máy hút ẩm sử dụng với các thiết bị sưởi và làm lạnh (TCVN 5699-2-88 (IEC 60335-2-88)); - thiết bị được thiết kế riêng cho mục đích công nghiệp; - thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những nơi có điều kiện đặc biệt như khí quyển có chứa chất ăn mòn hoặc dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5699-2-51 (IEC 60335-2-51), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – TCVN 7699-2-52 (IEC 60068-2-52), Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Thử nghiệm – Phép thử Kb: TCVN 11277 (ISO 14903), Hệ thống lạnh và bơm nhiệt – Đánh giá độ kín của các bộ phận và mối nối IEC 60079-14, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres – Part 14:Electrical installations in IEC 60079-15:2010, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres – Part 15:Type of protection \"n\" IEC 60335-2-34:20121, Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-34:Particular TCVN 6739:2008 (ISO 817:2005), Môi chất lạnh– Hệ thống ký hiệu TCVN 6104:1996 (ISO 5149:1993), Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi – Yêu cầu an toàn ISO 7010:2011, Graphical symbols – Safety colours and safety signs (Ký hiệu đồ họa. Màu sắc an toàn ANSI/ASHRAE 34:2001, Designation and safety classification of refrigerants (Phân loại mã nhận biết ASTM D4728-01:2001, Standard Test Method for Random Vibration Testing of Shipping Containers |
Quyết định công bố
Decision number
3763/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 2 - Thiết bị điện dân dụng
|