Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R7R6R6R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5699-2-40:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm
Tên tiếng Anh

Title in English

Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-40: Particular requirements for electrical heat pumps, air-conditioners and dehumidifiers
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60335-2-40:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.120 - Máy thông gió. Quạt. Máy điều hòa không khí
Số trang

Page

70
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 280,000 VNĐ
Bản File (PDF):840,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về an toàn đối với bơm nhiệt, kể cả bơm nhiệt cấp nước nóng sinh hoạt, máy điều hòa không khí và máy hút ẩm dùng điện, có lắp động cơ - máy nén và giàn quạt, có điện áp danh định lớn nhất không quá 250V đối với thiết bị một pha và 600V đối với các thiết bị khác.
Thiết bị không được thiết kế để sử dụng bình thường trong gia đình nhưng vẫn có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, ví dụ các loại thiết bị được thiết kế cho những người không có chuyên môn sử dụng trong cửa hiệu, trong ngành công nghiệp nhẹ và ở các trang trại, cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho bơm nhiệt, máy điều hòa không khí và máy hút ẩm dùng điện có chứa chất làm lạnh dễ cháy. Chất làm lạnh dễ cháy được định nghĩa trong 3.120.
Các thiết bị nêu trên có thể bao gồm một hay nhiều cụm riêng lắp với nhau. Nếu có nhiều hơn một cụm thì các cụm riêng được ghép với nhau và các yêu cầu được áp dụng đối với cả tổ hợp.
CHÚ THÍCH 101: Định nghĩa \'động cơ - máy nén\' được nêu trong TCVN 5699-2-34 (IEC 60335-2-34), và thuật ngữ động cơ - máy nén được sử dụng để chỉ động cơ - máy nén kiểu kín hoặc động cơ - máy nén kiểu nửa kín.
CHÚ THÍCH 102: Yêu cầu an toàn đối với việc làm lạnh được đề cập trong tiêu chuẩn ISO 5149, và các yêu cầu đối với bình chứa để dự trữ nước nóng lắp trong bơm nhiệt cấp nước nóng sinh hoạt được đề cập trong tiêu chuẩn TCVN 5699-2-21 (IEC 60335-2-21).
Tiêu chuẩn này không xét đến các hóa chất không thuộc nhóm A1, A2 hoặc A3 như định nghĩa trong 3.121.
CHÚ THÍCH 103: Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu cụ thể cho việc sử dụng chất làm lạnh dễ cháy. Nếu không có qui định nào khác nêu trong tiêu chuẩn này, kể cả phụ lục, thì các yêu cầu an toàn đối với việc làm lạnh được nêu trong ISO 5149.
Các mục và các điều trong ISO 5149 có liên quan đặc biệt đến tiêu chuẩn này là:
- Mục 3: Thiết kế và kết cấu thiết bị áp dụng cho tất cả các thiết bị và hệ thống.
- Mục 4: Yêu cầu đối với các ứng dụng áp dụng cho thiết bị và hệ thống là \"các thiết bị điện tương tự\", ví dụ cho mục đích thương mại và công nghệ nhẹ.
- Mục 5: Qui trình vận hành áp dụng cho thiết bị và hệ thống là \"các thiết bị điện tương tự\", ví dụ cho thương mại và công nghệ nhẹ.
Bộ gia nhiệt bổ sung hoặc qui định để lắp đặt riêng rẽ bộ gia nhiệt bổ sung được thiết kế là một phần của thiết bị nguyên cụm, các cơ cấu điều khiển được lắp vào thiết bị cũng nằm trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 104: Cần chú ý
- đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có các yêu cầu bổ sung;
- đối với các thiết bị chịu áp lực, có thể cần có những yêu cầu bổ sung;
- các cơ quan chức năng nhà nước về y tế, bảo hộ lao động, cung cấp nước, lưu giữ, vận tải và các cơ quan chức năng về xây dựng và lắp đặt có thể qui định các yêu cầu bổ sung.
CHÚ THÍCH 105: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- máy hút ẩm sử dụng với các thiết bị sưởi và làm lạnh (IEC 60335-2-88);
- thiết bị được thiết kế riêng cho mục đích công nghiệp;
- thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những nơi có điều kiện đặc biệt khi khí quyển có chứa chất ăn mòn hoặc dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí)
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60068-2-52:1996, Environmental testing-Part 2:Tests-Test Kb:Salt mist, cyclic (sodium chloride solution) (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Thử nghiệm-Phép thử Kb:Sương muối, tuần hoàn (dung dịch natri clorua)
IEC 60079-14, Electrical apparatus of explosive gas atmospheres-Part 14:Electrical installations in hazardous areas (other than mines) (Thiết bị điện dùng trong môi trường có khí nổ-Phần 14:Lắp đặt điện trong khu vực nguy hiểm (không phải hầm mỏ)
IEC 60079-15:2001, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 15:Type of protection \"n\" (Thiết bị điện dùng trong môi trường có khí nổ-Phần 15:Kiểu bảo vệ \"n\")
TCVN 5699-2-34 (IEC 60335-2-34), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự-An toàn-Phần 2-34:Yêu cầu cụ thể đối với động cơ-máy nén.
ISO 817:1974, Organic refrigerants-number designation (Chất làm lạnh hữu cơ-Số nhận biết)
ISO 3864:1984, Safety colours and safety signs 1) (Màu an toàn và dấu hiệu an toàn)
ISO 5149:1993, Mechanical refrigerating systems used for cooling and heating-Safety requirements (Hệ thống làm lạnh bằng cơ khí dùng để làm lạnh và làm nóng-Yêu cầu an toàn)
ISO 7000, Graphical symbols for use on equipment-Index synopsis (Ký hiệu đồ họa dùng trên thiết bị-Tóm tắt các chỉ số)
ANSI/ASHRAE 34:2001, Designation and safety classification of refrigerants (Phân loại dấu hiệu nhận biết và an toàn của chất làm lạnh)
Quyết định công bố

Decision number

2127/QĐ-BKHCN , Ngày 02-10-2007