Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R7R5R5R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5699-2-24:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ làm kem và làm nước đá:
Tên tiếng Anh

Title in English

Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-24: Particular requirements for refrigerating appliances, ice-cream appliances and ice-makers
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60335-2-24:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.020 - Kỹ thuật điện nói chung
Số trang

Page

56
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 224,000 VNĐ
Bản File (PDF):672,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về an toàn đối với các thiết bị dưới đây, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V đối với thiết bị một pha, 480 V đối với các thiết bị khác và 24 V một chiều đối với thiết bị làm việc bằng nguồn acqui.
- tủ lạnh dùng trong gia đình và các mục đích sử dụng tương tự;
- tủ làm nước đá có lắp động cơ-máy nén và tủ làm nước đá được thiết kế để lắp vào khoang đựng thực phẩm đông lạnh;
- tủ lạnh và tủ làm nước đá dùng cho cắm trại, các xe du lịch, tàu thuyền và các mục đích giải trí.
Các thiết bị này có thể làm việc bằng nguồn điện lưới, nguồn acqui riêng hoặc cả hai.
Tiêu chuẩn này cũng qui định các yêu cầu về an toàn đối với tủ làm kem được thiết kế để sử dụng trong gia đình, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V đối với thiết bị một pha và 480 V đối với thiết bị khác.
Tiêu chuẩn này cũng đề cập đến thiết bị kiểu nén dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có sử dụng chất làm lạnh dễ cháy.
Tiêu chuẩn này không đề cập đến kết cấu và hoạt động của các tủ lạnh đã được nêu trong các tiêu chuẩn ISO.
Thiết bị không được thiết kế để sử dụng bình thường trong gia đình nhưng vẫn có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, ví dụ như các thiết bị được thiết kế cho những người không có chuyên môn sử dụng trong cửa hiệu, trong các ngành công nghiệp nhẹ và ở các trang trại, cũng thuộc phạm vi áp dụng cửa tiêu chuẩn này.
Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho mọi người ở bên trong và xung quanh nhà ở. Tuy nhiên, nói chung tiêu chuẩn này không xét đến:
- việc trẻ em hoặc những người già yếu sử dụng thiết bị mà không có sự giám sát;
- việc trẻ em nghịch thiết bị.
CHÚ THÍCH 101: Cần chú ý
- đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có yêu cầu bổ sung;
- các cơ quan chức năng Nhà nưóc về y tế, bảo hộ lao động và các cơ quan chức năng về vận tải có thể qui định các yêu cầu bổ sung.
CHÚ THÍCH 102: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- thiết bị được thiết kế để sử dụng ngoài trời;
- thiết bị được thiết kế riêng cho mục đích công nghiệp;
- thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt, như khí quyển có chứa chất ăn mòn hoặc dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí);
- thiết bị có lắp acqui được thiết kế làm nguồn cung cấp điện dùng cho chức năng làm lạnh;
- thiết bị được người lắp đặt lắp ráp tại hiện trường;
- thiết bị có động cơ-máy nén riêng biệt;
- động cơ-máy nén (TCVN 5699-2-34 (IEC 60335-2-34));
- thiết bị phân phối dùng trong thương mại (IEC 60335-2-75);
- tủ làm kem dùng trong thương mại.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5699-2-5 (IEC 60335-2-5), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự-An toàn-Phần 2-5:Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát
TCVN 5699-2-34 (IEC 60335-2-34), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự-An toàn-Phần 2-34:Yêu cầu cụ thể đối với động cơ-máy nén
IEC 60079 (tất cả các phần), Electrical apparatus for explosive gas atmospheres (Thiết bị điện dùng trong khí quyển có khí nổ)
IEC 60079-4A, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 4:Method of test for ignition temperature-First supplement (Thiết bị điện dùng trong khí quyển có khí nổ-Phần 4:Phương pháp thử nghiệm đối với nhiệt độ mồi cháy-Bổ sung lần thứ nhất)
IEC 60079-15, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 15:Construction, test and marking of type of protection, non-sparking “n” electrical apparatus1 (Thiết bị điện dùng trong khí quyển có khí nổ-Phần 15:Kết cấu, thử nghiệm và ghi nhãn kiểu bảo vệ, thiết bị điện không phóng điện “n”)
IEC 60079-20:1996, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 20:Data for flammable gases and vapours, relating to the use of electrical apparatus (Thiết bị điện dùng trong khí quyển có khí nổ-Phần 20:Dữ liệu dùng cho các khí và hơi dễ cháy, liên quan đến việc sử dụng các thiết bị điện)
ISO 817:1974, Organic refrigerants-Number designation (Chất làm lạnh hữu cơ-Nhận biết bằng số)
ISO 3864:1984, Safety colours and safety signs (Màu an toàn và ký hiệu an toàn)
ISO 5149:1993, Mechanical refrigerating systems used for cooling and healing-Safety requirements (Hệ thống làm lạnh kiểu cơ khí dùng cho làm lạnh và sưởi-Yêu cầu về an toàn)
Quyết định công bố

Decision number

Hà Nội