Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R9R4R7R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5699-2-23:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc - 24
Tên tiếng Anh

Title in English

Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-23: Particular requirements for appliances for skin or hair care
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60335-2-23:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.120 - An toàn gia đình
97.170 - Thiết bị chăm sóc con người
Số trang

Page

24
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn đối với thiết bị điện dùng để chăm sóc da hoặc tóc người hoặc da hoặc lông động vật, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V.
CHÚ THÍCH 101: Các ví dụ về thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này là:
- lược uốn tóc;
- kẹp uốn tóc;
- lô uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời;
- xông hơi vùng mặt;
- máy sấy tóc;
- máy hơ tay;
- thiết bị gia nhiệt dùng cho phương tiện uốn tóc tháo rời được;
- thiết bị tạo nếp tóc lâu dài.
CHÚ THÍCH 102: Thiết bị được đề cập trong tiêu chuẩn này có thể kết hợp với thiết bị tạo hơi nước hoặc phun tia nước.
Thiết bị không được thiết kế để sử dụng bình thường trong gia đình nhưng vẫn có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, ví dụ như các thiết bị được thiết kế cho những người không có chuyên môn sử dụng trong cửa hiệu, trong các ngành công nghiệp nhẹ và ở các trang trại, cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 103: Ví dụ như các thiết bị dùng trong hiệu làm tóc.
Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho mọi người ở bên trong và xung quanh nhà ở. Tuy nhiên, nói chung tiêu chuẩn này không xét đến:
- những người (kể cả trẻ em) mà
● năng lực cơ thể, giác quan hoặc tinh thần, hoặc
● thiếu kinh nghiệm và hiểu biết
làm cho họ không thể sử dụng thiết bị một cách an toàn khi không có sự giám sát hoặc hướng dẫn;
- trẻ em đùa nghịch với thiết bị.
CHÚ THÍCH 104: Cần chú ý:
- đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có yêu cầu bổ sung;
- các cơ quan có thẩm quyền về y tế, bảo hộ lao động và các cơ quan có thẩm quyền tương tự có thể quy định các yêu cầu bổ sung.
CHÚ THÍCH 105: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- thiết bị được thiết kế dành riêng cho mục đích công nghiệp;
- thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt, như khí quyển có chứa chất ăn mòn hoặc dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí):
- máy cạo râu, tông đơ và các thiết bị tương tự (TCVN 5699-2-8 (IEC 60335-2-8));
- chăn, gối và các thiết bị gia nhiệt uốn được tương tự (TCVN 5699-2-17 (IEC 60335-2-17));
- thiết bị bức xạ tia cực tím và tia hồng ngoại (TCVN 5699-2-27 (IEC 60335-2-27));
- thiết bị gia nhiệt dùng cho tắm hơi (TCVN 5699-2-53 (IEC 60335-2-53));
- thiết bị dùng cho mục đích y tế (TCVN 7303 (IEC 60601)).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3864-1, Grapical symbols-Safety colours and safety signs-Part 1:Design principles for safety signs in workplaces and public areas (Ký hiệu đồ họa-Màu an toàn và dấu hiệu an toàn-Phần 1:Nguyên tắc thiết kế dùng cho các ký hiệu an toàn và khu vực công cộng)
Quyết định công bố

Decision number

4247/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013