Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R9R9R8R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5699-2-17:2006
Năm ban hành 2006
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với chăn, gối và các thiết bị gia nhiệt uốn được tương tự:
|
Tên tiếng Anh
Title in English Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-17: Particular requirements for blankets, pads and similar flexible heating appliances
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60335-2-17:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
97.040.50 - Thiết bị nhà bếp nhỏ
|
Số trang
Page 59
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 236,000 VNĐ
Bản File (PDF):708,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này quy định về an toàn đối với chăn, gối dùng điện và các thiết bị uốn được khác để làm ấm giường ngủ hoặc cơ thể người, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các bộ điều khiển đi kèm thiết bị. Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho mọi người ở bên trong và xung quanh nhà ở. Tuy nhiên, nói chung tiêu chuẩn này không xét đến: - việc trẻ em hoặc người già yếu sử dụng thiết bị mà không có sự giám sát; - việc trẻ em nghịch thiết bị. CHÚ THÍCH 101: Trẻ em được coi là đủ tuổi để sử dụng thiết bị mà không cần có sự giám sát khi được bố mẹ hoặc người bảo trợ hướng dẫn đầy đủ và được coi là có khả năng sử dụng thiết bị một cách an toàn. CHÚ THÍCH 102: Cần chú ý - đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có yêu cầu bổ sung; - các cơ quan chức năng Nhà nước về y tế, bảo hộ lao động và các cơ quan chức năng tương tự có thể quy định các yêu cầu bổ sung. CHÚ THÍCH 103: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho - thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt, như không khí có chứa chất ăn mòn hoặc dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí); - thiết bị dạng cứng làm ấm giường ngủ, ví dụ như thiết bị được làm bằng kim loại hoặc vật liệu gốm: - thiết bị gia nhiệt đệm nước TCVN 5699-2-66 (IEC 60335-2-66); - thiết bị gia nhiệt dùng trong chăn nuôi (IEC 60335-2-71); - tấm ủ chân và chiếu gia nhiệt (IEC 60335-2-81); - thiết bị được thiết kế riêng để sử dụng dưới sự giám sát về y tế (IEC 60601-2-35). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 2439, Flexible cellular polymeric materials – Determination of hardness (indentation technique (Vật liệu polyme loại xốp mềm – Xác định độ cứng (kỹ thuật làm lõm vật liệu)) ISO 3758, Textiles – Care labelling code using symbols (Vật liệu dệt – Mã hóa nhãn sử dụng các ký hiệu) |
Quyết định công bố
Decision number
2735/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|