Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R7R5R2R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5699-2-15:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-15: Particular requirements for appliances for heating liquids
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60335-2-14:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.120 - An toàn gia đình
|
Số trang
Page 30
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):360,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về an toàn đối với các máy làm bếp dùng điện, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250V. CHÚ THÍCH 101: Ví dụ về các thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này là: - máy thái quả đỗ; - máy vắt nước quả bery; - máy khuấy thực phẩm; - dụng cụ mở hộp; - máy ép nước quả kiểu ly tâm; - máy làm bơ; - máy vắt cam; - máy xay cà phê có dung tích phễu không vượt quá 500g; - máy đánh kem; - máy đánh trứng; - máy trộn thực phẩm; - máy sơ chế thực phẩm; - máy nghiền hạt có dung tích phễu không vượt quá 3 lít; - máy nạo; - máy làm kem, kể cả các máy sử dụng trong tủ lạnh và tủ đá; - dụng cụ mài dao; - các loại dao; - máy xay thịt; - máy làm mì sợi; - máy gọt vỏ khoai tây; - máy xát; - máy rây; - máy cắt lát. Thiết bị không được thiết kế để sử dụng bình thường trong gia đình nhưng vẫn có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, ví dụ như các thiết bị được thiết kế cho những người không có chuyên môn sử dụng trong cửa hiệu, trong các ngành công nghiệp nhẹ và các trang trại, cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho mọi người ở bên trong và xung quanh ở nhà. Tuy nhiên, nói chung tiêu chuẩn này không xét đến: - việc trẻ em hoặc những người già yếu sử dụng thiết bị mà không có sự giám sát; - việc trẻ em nghịch thiết bị. CHÚ THÍCH 102: Cần chú ý: - đối với các thiết bị được thiết kế để sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có yêu cầu bổ sung; - các cơ quan chức năng Nhà nước về y tế, bảo hộ lao động và các cơ quan chức năng tương tự có thể qui định các yêu cầu bổ sung. CHÚ THÍCH 103: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - máy cắt lát có dao tròn mà lưỡi dao nghiêng một góc lớn hơn 450 so với phương thẳng đứng; - máy xử lý thức ăn thừa (IEC 60335-2-16); - máy làm kem có lắp động cơ-máy nén (IEC 60335-2-24); - máy làm bếp dùng cho mục đích thương mại (IEC 60335-2-64); - máy làm bếp dành riêng cho mục đích công nghiệp; - máy làm bếp dành cho những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt như có chứa chất ăn mòn hoặc dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí); |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6614-1-4:2000 (IEC 60811-1-4:1985), Phương pháp thử nghiệm đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của các cáp điện-Phần 1:Phương pháp áp dụng chung-Mục 4:Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp |
Quyết định công bố
Decision number
2127/QĐ-BKHCN , Ngày 02-10-2007
|
Quyết định Huỷ bỏ
Cancellation number |