Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R1R5R7R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5596:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lớp mạ thiếc - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electroplated coatings of tin - Specification and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2093:1986
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.220.40 - Lớp mạ kim loại
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với lớp mạ thiếc trên các chi tiết kim loại được chế tạo. Lớp mạ có thể mờ hoặc bóng như mạ điện hoặc có thể được kết tinh lại do sự nấu chảy sau khi mạ.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: a) các chi tiết có ren; b) dây đồng được mạ thiếc; c) tấm, băng hoặc dây ở dạng thô hoặc các sản phẩm sản xuất từ các vật liệu này. d) lò xo xoắn; e) lớp mạ được tác động hóa chất (nhúng, xúc tác hoặc mạ điện). f) vật bằng thép có ứng suất kéo lớn hơn 1000 MPa1) (hoặc độ cứng tương ứng), bởi vì các loại thép như vậy phụ thuộc vào sự giòn do hydro (xem 8.2). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 1463, Metallic and oxide coatings – Measurement of coating thickness – Microscopical method (Lớp phủ kim loại và oxit kim loại – Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp tế vi). ISO 2064, Metallic and other non-organic coatings – Definitions and conventions concerning the Measurement of thickness (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác – Định nghĩa và quy ước liên quan đến Đo độ dầy lớp mạ). ISO 2177, Metallic coatings – Measurement of coating thickness – Coulometric method by anodic dissolution (Lớp phủ kim loại – Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp đo điện lượng bằng hòa tan anot). ISO 2819, Metallic coatings on metallic substrates – Electrodeposited and chemically deposited coatings – Review of methods available for testing adhesion (Lớp phủ kim loại trên chất nền kim loại – Mạ điện phân và mạ kết tủa hóa học – Xem xét phương pháp thử bám dính). ISO 2859, Sampling procedures and tables for inspection by attributes (Qui trình lấy mẫu và bảng để kiểm tra bằng thuộc tính). ISO 3497, Metallic coatings – Measurement of coating thickness – X-ray spectrometric methods (Lớp phủ kim loại – Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp huỳnh quang tia X). ISO 3543, Metallic and non-metallic coatings – Measurement of thickness – Beta backscatter method (Lớp phủ kim loại và phi kim loại lớp – Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp tán xạ ngược bêta). ISO 3768, Metallic coatings – Neutral salt spray test (NSS) test (Lớp phủ kim loại – Thử phun sương muối). ISO 4519, Electrodeposited metallic coatings and related finishes – Sampling procedures for inspection by attributes (Mạ kết tủa kim loại và gia công tính – Quy trình lấy mẫu để kiểm tra thuộc tính). ISO 6988, Metallic and other non-organic coatings – Sulfur dioxide test with general condensation of moisture (Lớp phủ kim loại và không kim loại vô cơ – Thử lưu huỳnh dioxit với ngưng tụ độ ẩm). IEC Publication 68-2-20, Basic environmental testing procedure – Test T:Soldering (Qui trình thử môi trường cơ sở-Thử T:Mối hàn). |
Quyết định công bố
Decision number
1937/QĐ-BKHCN , Ngày 13-09-2007
|