Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R6R1R8R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5185:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy công cụ - An toàn - Máy tiện - 95
Tên tiếng Anh

Title in English

Machine tools -- Safety -- Turning machines
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 23125:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.080.01 - Máy công cụ nói chung
Số trang

Page

95
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 380,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,140,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và/hoặc các biện pháp để loại bỏ các mối nguy hiểm hoặc giảm thiểu các rủi ro đối với các nhóm máy tiện và trung tâm tiện, được thiết kế để gia công tạo hình kim loại bằng phương pháp cắt gọt.
- Nhóm 1: Các máy tiện điều khiển bằng tay không có điều khiển số.
- Nhóm 2: Các máy tiện điều khiển bằng tay với khả năng điều khiển số có giới hạn.
- Nhóm 3: Các máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện.
- Nhóm 4: Các máy tiện tự động có một hoặc nhiều trục chính.
CHÚ THÍCH 1: Thông tin cụ thể về các nhóm máy, xem định nghĩa ở 3.4 và các chế độ vận hành bắt buộc hoặc tùy chọn trong 3.3.
CHÚ THÍCH 2: Nói chung, các yêu cầu trong tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho tất cả các nhóm máy tiện. Nếu các yêu cầu chỉ có thể áp dụng cho một số nhóm đặc biệt thì (các) nhóm máy tiện này cần được quy định.
CHÚ THÍCH 3: Các nguy hiểm phát sinh trong quá trình gia công kim loại khác (ví dụ như mài hoặc gia công bằng laze) được đề cập trong các tiêu chuẩn khác (xem thư mục tài liệu tham khảo).
Tiêu chuẩn này bao gồm các nguy hiểm nghiêm trọng được liệt kê trong Điều 4 và áp dụng cho các thiết bị phụ của máy (ví dụ như phôi, dụng cụ kẹp dao và phôi, dụng cụ vận chuyển và dụng cụ lấy phôi).
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các loại máy được tích hợp trong dây chuyền sản xuất tự động hoặc đơn nguyên tiện trong đó các rủi ro và nguy hiểm phát sinh có thể so sánh với các máy hoạt động riêng biệt.
Tiêu chuẩn này cũng bao gồm một danh sách tối thiểu các thông tin liên quan an toàn mà nhà sản xuất phải cung cấp cho người sử dụng. Xem ISO 12100:2010, Hình 2, trong đó minh họa mối tương quan giữa trách nhiệm của nhà sản xuất và người sử dụng về an toàn trong vận hành.
Trách nhiệm của người sử dụng là nhận biết các nguy hiểm cụ thể (ví dụ: cháy và nổ) và giảm bớt những rủi ro liên đới có thể là nghiêm trọng (ví dụ: liệu hệ thống hút trung tâm có hoạt động đúng hay không).
Nếu có thêm một số phương pháp gia công (phay, mài,...), tiêu chuẩn này có thể được lấy làm cơ sở cho các yêu cầu về an toàn; đối với thông tin chi tiết xem trong thư mục tài liệu tham khảo.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại máy được sản xuất sau thời điểm ban hành tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
TCVN 6719 (ISO 13850), An toàn máy-Dừng khẩn cấp-Nguyên tắc thiết kế
TCVN 6721:2000 (ISO 13854:1996), An toàn máy-Khe hở nhỏ nhất để tránh kẹp dập các bộ phận cơ thể người
TCVN 7011-5:2007 (ISO 230-5:2000), Quy tắc kiểm máy công cụ-Phần 5:Xác định tiếng ồn do máy phát ra
TCVN 7300 (ISO 14118), An toàn máy-Ngăn chặn khởi động bất ngờ
TCVN 7302-1:2007 (ISO 15534-1:2000), Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy-Phần 1:Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với khoảng hở để toàn thân người tiếp cận vào trong máy
TCVN 7302-1:2003 (ISO 15534-2:2000), Thiết kế ecgônômi cho an toàn máy-Phần 2:Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với các vùng thao tác
TCVN 7384-1:2010 (ISO 13849-1:2006), An toàn máy-Bộ phận liên quan đến an toàn của các hệ thống điều khiển-Phần 1:Nguyên lý chung về thiết kế
TCVN 7384-2:2010 (ISO 13849-2:2003), An toàn máy-Bộ phận liên quan đến an toàn của các hệ thống điều khiển-Phần 2:Sự phê duyệt
TCVN 7385:2004 (ISO 13851:2002), An toàn máy-Cơ cấu điều khiển hai tay-Chức năng và nguyên tắc thiết kế
TCVN 7386 (ISO 13855), An toàn máy-Định vị thiết kế bảo vệ đối với vận tốc tiếp cận của các bộ phận cơ thể người
TCVN 7387-1 (ISO 14122-1), An toàn máy-Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy-Phần 1:Lựa chọn phương tiện cố định để tiếp cận giữa hai mức
TCVN 7387-2 (ISO 14122-2), An toàn máy-Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy-Phần 2:Sàn thao tác và lối đi
TCVN 7977:2008 (ISO 16156:2004), Máy công cụ-Yêu cầu an toàn cho thiết kế và kết cấu của mâm cặp
TCVN 11192:2015 (ISO 8525:2008), Tiếng ồn trong không khí phát ra do máy công cụ-Điều kiện vận hành của máy cắt kim loại
ISO 447:1984:Machine tools-Direction of operation of controls (Máy công cụ-Hướng dẫn vận hành kiểm soát)
ISO 702 (all part), Machine tools-Connecting dimentions of spindle noses and work holding chucks (Máy công cụ-Kích thước nối của đầu mút trục chính và mâm cặp gia công) (tất cả các phần))
ISO 841:2001, Industrial automation systems and integration-Numerical control of machines-Coordinate system and motion nomenclature (Hệ thống tự động công nghiệp và tích hợp-Điều khiển số của máy-Hệ thống tọa độ và danh mục chuyển động)
ISO 3744:2010, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Engineering methods for an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm và mức năng lượng âm của các nguồn tiếng ồn bằng sử dụng áp suất âm-Phương pháp kỹ thuật đối với một trường tự do chủ yếu trên một mặt phẳng phản xạ)
ISO 3746:2010, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Survey method using an enveloping measurement surface over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm và mức năng lượng âm của các nguồn tiếng ồn bằng sử dụng áp suất âm-Phương pháp khảo sát sử dụng một bề mặt đo bao phủ trên một mặt phẳng phản xạ)
ISO 4413:2010, Hydraulic fluid power-General rules and safety equipments for systems and their components (Hệ thống truyền dẫn thủy lực-Nguyên tắc chung và các trang bị an toàn cho các hệ thống và các bộ phận của chúng)
ISO 4414:2010, Pneumatic fluid power-General rules and safety equipments for systems and their components (Hệ thống truyền dẫn khí nén-Nguyên tắc chung và các trang bị an toàn cho các hệ thống và các bộ phận của chúng)
ISO 4871:1996, Acoustics-Declaration and verification of noise emission values of machinery and equipment (Âm học-Công bố và kiểm tra xác nhận các giá trị phát xạ ồn của máy móc và dụng cụ)
ISO 6385:2004, Ergonomic principles in the design of work systems (Các nguyên lý ecgônômi trong việc thiết kế hệ thống làm việc)
ISO 9241 (all parts), Ergonomics of human-system interaction (Ecgônômi của tương tác người-hệ thống) (tất cả các phần)
ISO 9355-1, Ergonomic requirements for the design of displays and control actuators-Part 1:Human interactions with displays and control actuators (Các yêu cầu về ecgônômi đối với việc thiết kế bộ hiển thị và bộ khởi động điều khiển-Phần 1:Tương tác người với bộ hiển thị và bộ khởi động điều khiển)
ISO 9355-2, Ergonomic requirements for the design of displays and control actuators-Part 2:Displays (Các yêu cầu về ecgônômi đối với việc thiết kế bộ hiển thị và bộ khởi động điều khiển-Phần 2:Bộ hiển thị)
ISO 9355-3, Ergonomic requirements for the design of displays and control actuators-Part 3:Control actuators (Các yêu cầu về ecgônômi đối với việc thiết kế bộ hiển thị và bộ khởi động điều khiển-Phần 3:Bộ khởi động điều khiển)
ISO 10218-2:2011, Robots and robotic devices-Safety requirements for industrial robots-Part 2:Robot systems and integration (Rô bốt và thiết bị rô bốt-Yêu cầu an toàn đối với rô bốt công nghiệp-Phần 2:Hệ thống rô bốt và tích hợp)
ISO 11161:2007+Amd.1:2010, Safety of machinery-Integrated manufacturing systems-Basic requirements (An toàn máy-Hệ thống gia công tích hợp-Yêu cầu cơ bản)
ISO 11202:2010, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions applying approximate environmental corrections (Âm học-Ồn phát ra bởi máy móc và dụng cụ-Xác định các mức áp suất âm phát ra tại một vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác áp dụng các hiệu chỉnh môi trường gần đúng)
ISO 11204:2010, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions applying accurate environmental corrections (Âm học-Ồn phát ra bởi máy móc và dụng cụ-Xác định các mức áp suất âm phát ra tại một vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác áp dụng các hiệu chỉnh môi trường chính xác)
ISO 11228 (all parts), Ergonomics-Manual handling (Ecgônômi-Vận hành bằng tay) (tất cả các phần)
ISO/TR 11688-1:1995, Acoustics-Recommended practice for the design of low-noise machinery and equipment-Part 1:Planning (Âm học-Thực hành khuyến nghị cho thiết kế máy móc và dụng cụ phát ra tiếng ồn nhỏ-Phần 1:Lập kế hoạch)
ISO 12100:20101), Safety of machinery-General principles for design-Risk assessment and risk redudion (An toàn máy-Các nguyên lý chung cho thiết kế-Đánh giá rủi ro và sự giảm thiểu rủi ro)
ISO 13856-2:2005, Safety of machinery-Pressure-sensitive protective devices-Part 2:General principles for the design and testing of pressure-sensitive edges and pressure-sensitive bars (An toàn máy-Thiết bị bảo vệ nhạy với áp suất-Phần 2:Nguyên lý chung cho thiết kế và thử nghiệm các cạnh nhạy với áp suất và các thanh nhạy với áp suất)
ISO 13856-3:2013, Safety of machinery-Pressure-sensitive protective devices-Part 3:General principles for design and testing of pressure-sensitive bumpers, plates, wires and similar devices (An toàn máy-Thiết bị bảo vệ nhạy với áp suất-Phần 3:Nguyên lý chung cho thiết kế và thử nghiệm các bơm, tấm, dây và các thiết bị khác tương tự nhạy với áp suất)
ISO 13857:2008, Safety of machinery-Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy-Các khoảng cách an toàn để ngăn ngừa các vùng nguy hiểm bị với bởi các rìa cao nhất và thấp nhất)
ISO 14119:2013, Safety of machinery-Interlocking devices associated with guards-Principles for design and selection (An toàn máy-Thiết bị khóa liên động kết hợp với bộ phận bảo vệ-Nguyên lý cho thiết kế và lựa chọn)
ISO 14120:2002, Safety of machinery-Guards-General requirements for the design and construction of fixed and movable guards (An toàn máy-Bộ phận bảo vệ-Yêu cầu chung cho thiết kế và chế tạo các bộ phận bảo vệ cố định và di động được)
ISO 14122-3:2001, Safety of machinery-Permanent means of access to machinery-Part 3:Stairs, stepladders and guard-rails (An toàn máy-Các cách thức cố định truy cập máy-Phần 3:Cầu thang, thang và lan can)
ISO 14122-4:2004, Safety of machinery-Permanent means of access to machinery-Part 4:Fixed ladders (An toàn máy-Các cách thức cố định truy cập máy-Phần 4:Thang cố định)
ISO 14159:2002, Safety of machinery-Hygiene requirements for the design of machinery (An toàn máy-Yêu cầu về vệ sinh đối với thiết kế máy)
IEC 60204-1:2009, Safety of machinery-Electrical equipment of machines-Part 1:General requirements (An toàn máy-Thiết bị điện của máy-Phần 1:Yêu cầu chung)
IEC 60825-1:2007, Safety of laser products-Part 1:Equipment classification and requirements (An toàn của các sản phẩm laze-Phần 1:Phân loại thiết bị và các yêu cầu)
IEC 61000-6-2:2005, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 6-2:Generic standards-Immunity for industrial environments (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 6-2:Các chuẩn chung-Miễn nhiễm đối với môi trường công nghiệp)
IEC 61000-6-4:2011, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 6-4:Generic standards-Emission standard for industrial environments (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 6-4:Các chuẩn chung-Chuẩn phát xạ đối với môi trường công nghiệp)
IEC 61800-5-2:2007, Adjustable speed electrical power drive systems-Part 5-2:Safety requirements-Functional (Hệ thống dẫn động năng lượng điện tốc độ điều chỉnh được-Phần 5-2:Yêu cầu an toàn-Chức năng)
EN 954-1:1996, Safety of machinery-Safety-related parts of control systems-Part 1:General principles for design (An toàn máy-Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển-Phần 1:Nguyên lý chung cho thiết kế)
EN 1837:1999+A1:2009, Safety of machinery-Integral lighting of machines (An toàn máy-Ánh sáng tích hợp của máy).
Quyết định công bố

Decision number

4012/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015