Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R4R6R4R2*
                                | 
                                        Số hiệu 
                                         Standard Number 
                                                                                TCVN 5105:2009
                                        
                                     
                                        Năm ban hành 2009                                         Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực (Active)
                                         Status | 
| 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     Title in Vietnamese Thủy sản và sản phẩm thủy sản -  Xác định hàm lượng tro | 
| 
                                    Tên tiếng Anh 
                                     Title in English Fish and fishery products -  Determination of ash content | 
| 
                                    Thay thế cho 
                                     Replace | 
| 
                                    Lịch sử soát xét
                                     History of version 
 | 
| 
                                    Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
                                     By field 
                                    67.120.30  - Cá và sản phẩm nghề cá | 
| 
                                        Số trang
                                         Page 9 
                                        Giá:
                                         Price 
                                        Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ Bản File (PDF):108,000 VNĐ | 
| 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ thoáng khí của vải dệt.
 1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho hầu hết các loại vải bao gồm vải dệt thoi, vải không dệt, vải túi khí, chăn, vải cào lông, vải dệt kim, vải nhiều lớp, và vải có tuyết. Các loại vải có thể chưa được xử lý, hồ dầy, tráng phủ, xử lý nhựa, hoặc xử lý khác. 1.3 Các giá trị tính theo hệ đơn vị quốc tế SI là tiêu chuẩn. Các giá trị tính theo đơn vị inch-pound có thể coi là gần đúng. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm thiết lập các qui định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng. | 
| 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). ASTM D 123, Terminology relating to textiles (Thuật ngữ liên quan đến Vật liệu dệt). ASTM D 1776, Practice for conditioning and testing textiles (Thực hành để điều hòa và thử vật liệu dệt). ASTM D 2904, Practice for interlaboratory testing of a textile test method that produces normally distributed data (Thực hành thử nghiệm liên phòng của phương pháp thử vật liệu dệt tạo ra số liệu phân bố chuẩn). ASTM D 2906, Practice for statements on precision and bias for textiles (Thực hành để báo cáo về độ chụm và độ chệch đối với vật liệu dệt). ASTM D 4850, Terminology relating to fabric (Thuật ngữ liên quan đến vải) ASTM F 778, Methods for gas flow resistance testing of filtration media (Phương pháp thử độ kháng dòng khí của môi trường lọc). | 
| 
                                    Quyết định công bố
                                     Decision number 
                                     3055/QĐ-BKHCN                                    , Ngày 31-12-2009                                 | 
