Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R3R3R7R4R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5103:1990
Năm ban hành 1990
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nông sản thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Agricultural food products - Determination of crude fibre content - General method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5498-1981.
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.040 - Nông sản thực phẩm nói chung
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp quy ước để xác định hàm lượng xơ thô trong nông sản thực phẩm.
Phương pháp này nhằm mục đích áp dụng chung, tuy nhiên nếu thấy cần thiết, trong một số trường hợp riêng biệt nào đó có thể lựa chọn một phương pháp phù hợp hơn, đặc biệt trong trường hợp sản phẩm là men hoặc có hàm lượng xơ thô thấp hơn 1% thì nên dùng phương pháp đã được mô tả trong TCVN 4998-89 (ISO 6541-1981). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4998:1989 (ISO 6541:1981), Nông sản thực phẩm-Xác định hàm lượng xơ thô-Phương pháp Scharrer cải tiến |
Quyết định công bố
Decision number
2918/QĐ-BKHCN , Ngày 05-04-2018
|