Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R4R0R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5052-2:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hợp kim cứng - Xác định tổ chức tế vi bằng phương pháp kim tương - Phần 2: Đo kích thước hạt WC
|
Tên tiếng Anh
Title in English Hardmetals - Metallographic determination of microstructure - Part 2: Measurement of WC grain size
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4499-2:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 25
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra những nguyên tắc về đo kích thước hạt trong hợp kim cứng bằng kỹ thuật kim loại học trong điều kiện chỉ sử dụng kính hiển vi quang học hoặc kính hiển vi điện tử. Nội dung dành cho hợp kim cứng thiêu kết hệ WC/C0 (còn được gọi là cemented carbides hoặc cermets) có chứa pha cứng cơ bản là WC. Nội dung tiêu chuẩn tập trung giới thiệu kỹ thuật đoạn chặn thước thẳng để đo kích thước hạt và sự phân bố của hạt.
Tiêu chuẩn này cơ bản bao gồm chủ đề chính: - Hiệu chuẩn thước chia độ trên kính hiển vi để tạo cơ sở độ chính xác của phép đo; - Kỹ thuật phân tích đường để thu được số liệu thống kê vừa đủ có ý nghĩa; - Các phương pháp phân tích để tính giá trị trung bình có tính đại diện; - Báo cáo tường trình nhằm đáp ứng các yêu cầu chất lượng hiện đại. Tiêu chuẩn này được hỗ trợ bằng sự nghiên cứu tình trạng hệ thống thiết bị đo lường để làm rõ các kỹ thuật được khuyến nghị (xem Phụ lục A). Tiêu chuẩn này không dành cho các nội dung sau: - Hệ thống thiết bị đo phân bố kích thước hạt; - Giới thiệu hình dạng bề ngoài các thiết bị đo. Thời gian tới cần nghiên cứu bổ sung thêm phần này. Mặc dù kỹ thuật đo hệ số từ kháng đôi khi đòi hỏi sử dụng thiết bị chuyên dùng đo kích thước hạt, song tiêu chuẩn này chỉ hướng dẫn phương pháp đo kim tương. Tiêu chuẩn cũng chỉ áp dụng cho hợp kim cứng ở dạng thiêu kết và không dùng cho dạng bột. Tuy vậy, phương pháp này trên nguyên tắc có thể dùng để đo kích thước hạt trung bình của nhiều hạt bột sau khi được gắn kết và cắt mảnh thích hợp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5051 (ISO 3326), Hợp kim cứng-Xác định lực kháng. TCVN 5052-1 (ISO 4499-1), Hợp kim cứng-Xác định tổ chức tế vi bằng phương pháp kim tương-Phần 1:Phương pháp chụp ảnh tổ chức tế vi và mô tả. ISO 3369, Impermeable sintered metal materials and hardmetals-Determination of density (Vật liệu kim loại thiêu kết không thấm nước và hợp kim cứng-Xác định tỷ trọng). ISO 3738-1, Hardmetals-Rockwell hardness test (Scale A)-Part 1:Test method (Hợp kim cứng – Thử độ cứng Rockwell (thang A)-Phần 1:Phương pháp kiểm tra). ISO 3738-2, Hardmetals-Rockwell hardness test (Scale A)-Part 2:Preparation and calibration of standard test blocks (Hợp kim cứng – Thử độ cứng Rockwell (thang A)-Phần 2:Chuẩn bị và hiệu chuẩn bằng mẫu). ISO 3878, Hardmetals-Vickers hardness test (Hợp kim cứng – Thử độ cứng Vickers). ISO 4489:1978, Sintered hardmetals-Sampling and testing (Hợp kim cứng thiêu kết-Lấy mẫu và thử nghiệm). ISO 4505, Hardmetals-determination of porosity and uncombined carbon (Hợp kim cứng-Xác định độ xốp và cacbon không liên kết). |
Quyết định công bố
Decision number
2928/QĐ-BKHCN , Ngày 21-12-2009
|