Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R1R2R0R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5023:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lớp phủ kim loại - Lớp mạ niken-crom và mạ đồng-niken-crom
|
Tên tiếng Anh
Title in English Metallic coatings - Electrodeposited coatings of nickel plus chromium and of copper plus nickel plus chromium
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 01456:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.220.40 - Lớp mạ kim loại
|
Số trang
Page 25
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với lớp mạ trang trí, lớp mạ niken-crom và lớp mạ đồng-niken-crom trên gang, thép, hợp kim kẽm, đồng và hợp kim đồng, nhôm và hợp kim nhôm để tạo được các chi tiết có hình dáng bề mặt và chống ăn mòn. Những quy định khác về chiều dầy và kiểu được quy định và hướng dẫn để đưa ra các lựa chọn ký hiệu lớp mạ phù hợp với điều kiện sử dụng.
Tiêu chuẩn này không quy định điều kiện bề mặt được yêu cầu bởi kim loại nền trước khi mạ và không áp dụng cho các lớp mạ trên tấm, mảnh hoặc dây ở dạng thô cũng như các mối ghép ren hoặc lò xo cuộn. Các yêu cầu đối với lớp mạ trang trí, lớp mạ đồng-niken-crom trên vật liệu dẻo được quy định trong TCVN 7664, ngoại trừ không có lớp mạ crom ngoài cùng được quy định trong TCVN 5024. ISO 4526 và ISO 6158 quy định các yêu cầu đối với mạ niken và crom cũng như đối với mục đích kỹ thuật. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5877 (ISO 2361), Lớp mạ điện niken trên chất nền từ và không từ-Đo chiều dầy lớp mạ-Phương pháp từ. ISO 1463, Metallic and oxide coatings-Measurement of coating thickness-Microscopical method (Lớp phủ kim loại và oxit kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp tế vi). ISO 2064, Metallic and other inorganic coatings-Definitions and conventions concerning the measurement of thickness (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Định nghĩa và quy ước liên quan đến phương pháp đo chiều dầy). ISO 2079, Surface treatment and metallic coatings-General classification of terms (Xử lý bề mặt và phủ kim loại-Phân loại thuật ngữ). ISO 2080, Surface treatment, metallic and other inorganic coatings-Vocabulary (Xử lý bề mặt, phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Từ vựng). ISO 2177, Metallic coatings-Measurement of coating thickness-Coulometric method by anodic dissolution (Lớp phủ kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp đo điện lượng bằng hòa tan anot). ISO 2819, Metallic coatings on metallic substrates-Electrodeposited and chemically deposited coatings-Review of methods available for testing adhesion (Lớp phủ kim loại trên chất nền kim loại-Mạ điện phân và mạ kết tủa hóa học-Xem xét phương pháp thử độ bám dính). ISO 3497, Metallic coatings-Measurement of coating thickness-X-ray spectrometric methods (Lớp phủ kim loại-Phương pháp đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp huỳnh quang tia X). ISO 3543, Metallic and non-metallic coatings-Measurement of thickness-Beta ackscatter method (Lớp phủ kim loại và phi kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp tán xạ ngược bêta). ISO 3882, Metallic and other inorganic coatings-Review of methods of measurement of thickness (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Xem xét phương pháp đo chiều dầy). ISO 4519, Electrodeposited metallic coatings and related finishes-Sampling procedures for inspection by attributes (Lớp mạ kim loại và gia công tinh có liên quan-Quy trình lấy mẫu để kiểm tra bằng thuộc tính). ISO 4541, Metallic and other non-organic coatings-Corrodkote corrosion test (CORR test) (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Phương pháp thử ăn mòn Corrodkote (thử CORR)). ISO 9220, Metallic coatings-Measurement of coating thickness-Scanning electron microscope method (Lớp phủ kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp quét điện tử tế vi). ISO 9227, Corrosion tests in artifician atmospheres-Salt spray tests (Thử ăn mòn trong môi trường nhân tạo-Thử phun muối). ISO 9587, Metallic and other inorganic coatings-Pretreatments of iron or steel to reduce the risk of hydrogen embrittlement (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Gia công thô gang hoặc thép để giảm rủi ro giòn do hydro). ISO 9588, Metallic and other inorganic coatings-Post-coating treatments of iron or steel to reduce the risk of hydrogen embrittlement (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Xử lý sau mạ cho gang hoặc thép để giảm rủi ro giòn do hydro). ISO 10289:1999, Methods for corrosion testing of metallic and other inorganic coatings on metallic substrates-Rating of test specimens and manufactured articles subjected to corrosion tests (Phương pháp thử ăn mòn kim loại và các chất vô cơ khác trên kim loại nền-Đánh giá mẫu thử và chi tiết chế tạo phụ thuộc vào phương pháp thử ăn mòn). ISO 10587, Metallic and other inorganic coatings-Test for residual embrittlement in both metallic coated and uncoated externally-threaded articles and rods-Inclined wedge method (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Thử tính giòn còn lại ở cả chi tiết và thanh có ren được phủ và không được phủ kim loại-Phương pháp nêm nghiêng). ISO 16348, Metallic and other inorganic coatings-Definitions and conventions concerning appearance (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Định nghĩa và quy ước liên quan đến hình dáng bên ngoài). ASTM B764-94, Standard Test Method for Simutanous Thickness and Electrochemical Potential Determination of Individual Layers in Multilayer Nickel Deposit (STEP Test) (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với chiều dầy và thế điện hóa của các lớp riêng biệt trong lớp mạ niken nhiều lớp (thử STEP). |
Quyết định công bố
Decision number
1937/QĐ-BKHCN , Ngày 13-09-2007
|