Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R0R7R9R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4996-3:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ngũ cốc – Xác định dung trọng (khối lượng của 100 lít hạt) - Phần 3: Phương pháp thông dụng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cereals – Determination of bulk density, called mass per hectolitre - Part 3: Routine method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7971-3:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thông dụng để xác định dung trọng, còn gọi là \\\"khối lượng của 100 lít hạt\\\", của ngũ cốc sử dụng các thiết bị đo khối lượng của 100 lít hạt bằng tay hoặc tự động, cơ học, điện hoặc điện tử.
Chú thích: Chi tiết hơn về các dụng cụ đo được quy định trong 6.4 của TCVN 4996-2:2011(ISO 7971-2:2009) |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4996-2 (ISO 7971-2), Ngũ cốc – Xác định dung trọng (khối lượng ca 100 lớt hạt) – Phần 2:Phương pháp liên kết chuẩn các phương tiện đo với phương tiện đo chuẩn quốc tế |
Quyết định công bố
Decision number
4063/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2011
|