Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R3R1R8R2R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 4921:1989
Năm ban hành 1989

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Than nâu và linhit - Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa
Tên tiếng Anh

Title in English

Brown coals and lignite - Classification based on total moisture content and tar yield
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 2950:1974.
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.10 - Nhiên liệu rắn
Số trang

Page

8
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại than theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa áp dụng cho than nâu và linhit kể cả những trường hợp trong điều kiện không tính đến phần tro của than thì nhiệt cháy toàn phần của nó ở trạng thái cân bằng với không khí ở 30oC và độ ẩm tương đối 96 %, lớn hơn 24000 kj/kg.
Quyết định công bố

Decision number

Ban hành - [1] 2008