Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R6R1R5R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4856:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số KOH
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rubber, natural latex concentrate - Determination of KOH number
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 127:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.040.10 - Mủ cao su và cao su sống
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định trị số KOH của latex cao su thiên nhiên cô đặc được bảo quản toàn bộ hay một phần bằng amoniac. Phương pháp này có thể áp dụng cho các loại latex có chứa axit boric. Phương pháp này không áp dụng cho các loại latex bảo quản bằng kali hydroxit. Phương pháp này không phù hợp cho các loại latex có nguồn gốc tự nhiên khác với Hevea brasiliensis hoặc các latex của cao su tổng hợp, latex đã phối liệu, latex đã lưu hóa hoặc cao su phân tán nhân tạo.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4857 (ISO 125), Latex cao su thiên nhiên cô đặc-Xác định độ kiềm. TCVN 4860 (ISO 976), Cao su và chất dẻo-Polyme phân tán và các loại latex cao su-Xác định pH. TCVN 5598 (ISO 123), Latex cao su-Lấy mẫu. TCVN 6315 (ISO 124), Latex cao su-Xác định tổng hàm lượng chất rắn. TCVN 6322 (ISO 1802), Latex cao su thiên nhiên cô đặc-Xác định hàm lượng axit boric. |
Quyết định công bố
Decision number
4028/QĐ-TĐC , Ngày 31-12-2015
|