Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R7R4R1R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4856:1997
Năm ban hành 1997
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số KOH
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rubber, natural latex concentrate - Determination of KOH number
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 127 -1995 (E)
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace TCVN 4856 :1989
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.040.10 - Mủ cao su và cao su sống
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định pHương pHáp xác định trị số KOH của latex cao su thiên nhiên cô đặc được bảo quản toàn bộ hay một phần bằng an\\moniac. Phương pháp này có thể áp dụng cho các loại latex được bảo quản bằng axit boric. Phương pháp này không áp dụng cho các loại latex bảo quản bằng kali hydroxyt . Nó không thích hợp với các loại latex có nguồn gốc tự nhiên khác với Heavea brasiliensis, hoặc latex tổng hợp, latex đã pHối liệu, latex đã lưu hoá hoặc cao su khuyếch tán nhân tạo
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5596-1997 (ISO 123:1985 (E), Latex cao su-Lấy mẫu TCVN 6315 – 1997 (ISO 124 – 1992 ( E), Latex cao su – Xác định tổng hàm lượng chất rắn TCVN 4857 – 1997 (ISO 125 – 1995 ( E), Latex cao su thiên nhiên cô đặc-Xác định độ kiềm TCVN 4860 – 1997 (ISO 976-1996 (E), Cao su và chất dẻo-Xác định độ pH TCVN 6322-1997 (ISO 1802-1985 (E), Latex cao su thiên nhiên cô đặc-Xác định hàm lượng axit boric |