Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R3R0R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4653-2:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quặng sắt - Xác định tổng hàm lượng sắt - Phần 2: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng titan (III) clorua
|
Tên tiếng Anh
Title in English Iron ores - Determination of total iron content - Part 2: Titrimetric methods after titanium(III) chloride reduction
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2597-2:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
73.060.10 - Quặng sắt
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp chuẩn độ, không có thủy ngân để xác định tổng hàm lượng sắt trong quặng sắt, sử dụng kali dicromat sau khi khử sắt(III) bằng thiếc(II) clorua và titan(III) clorua. Sau đó chất khử dư được oxy hóa bằng dung dịch kali dicromat (phương pháp 1) hoặc axit percloric (phương pháp 2).
Cả hai phương pháp này áp dụng cho dải hàm lượng sắt từ 30 % (khối lượng) đến 72 % (khối lượng) trong quặng sắt nguyên khai, tinh quặng và sắt kết khối, kể cả các sản phẩm thiêu kết. CẢNH BÁO: Tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thao tác và thiết bị nguy hại. Tiêu chuẩn này không đề cập những vấn đề về an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải thiết lập các quy tắc phù hợp về sức khoẻ, an toàn và xác định các giới hạn cho phép trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6398-0:1998 (ISO 31-0:1992), Các đại lượng và đơn vị-Phần 0:Nguyên tắc chung. TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Buret. TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Pipet một mức. TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Bình định mức. TCVN 8245 (ISO/IEC Guide 35), Mẫu chuẩn-Nguyên tắc chung và nguyên tắc thống kê trong chứng nhận). ISO 2596, Iron ores-Determination of hygroscopic moisture in analytical sample-Gravimetric, Karl Fischer and mass-loss methods (Quặng sắt-Xác định độ hút ẩm trong mẫu phân tích-Phương pháp khối lượng, phương pháp Karl Fischer và phương pháp hao hụt khối lượng). ISO 3082, Iron ores-Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt-Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). |