Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R4R2R8R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4182:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật liệu dệt - Xơ bông - Xác định độ bền đứt và độ giãn dài khi đứt (Phương pháp chùm xơ dẹt)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for breaking strength and elongation of cotton fibers (flat bundle method)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 1445:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
59.060.10 - Xơ tự nhiên
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Phương pháp thử này qui định việc xác định (1) độ bền kéo hoặc độ bền đứt của xơ bông dưới dạng chùm xơ dẹt bằng cách sử dụng chiều dài thử “0” danh nghĩa, hoặc (2) độ bền kéo hoặc độ bền đứt và độ giãn dài trọng tải đứt của xơ bông dưới dạng chùm xơ dẹt với miếng đệm 3,2 mm (1/8 in.) trong ngàm kẹp. Phương pháp thử này áp dụng cho các xơ bông rời không xử lý hoặc được lấy trước khi gia công hoặc nhận được từ một sản phẩm dệt.
1.2. Phương pháp thử này ban đầu được dùng để sử dụng với các ngàm kẹp chùm xơ và thiết bị thử độ bền đặc biệt nhưng có thể được sử dụng với các máy thử độ bền và độ giãn dài khác khi được trang bị với các chi tiết phù hợp để hỗ trợ cho các ngàm kẹp xơ. CHÚ THÍCH 1 Các phương pháp khác để đo độ bền đứt của chùm xơ bao gồm Phương pháp thử ASTM D 1294 Thử độ bền đứt các chùm xơ len tại chiều dài thử 1 in; và ASTM D 5867 Phương pháp thử để đo các tính chất vật lý của xơ bông bằng thiết bị thử năng suất cao. 1.3. Các giá trị được tính riêng rẽ theo hệ đơn vị mét hoặc hệ đơn vị khác và được coi là tiêu chuẩn. Các giá trị được biểu thị trong từng hệ thống có thể không hoàn toàn tương đương; do vậy, mỗi hệ thống phải được sử dụng độc lập với nhau không có các giá trị kết hợp. 1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm thiết lập các qui định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D 123, Terminology relating to textiles (Thuật ngữ liên quan đến vật liệu dệt). ASTM D 1294, Test method for tensile strength and breaking tenacity of wool fiber bundles 1 in (25,4) mm) gage lenght (Phương pháp thử cho độ bền kéo đứt và độ bền đứt tương đối của các chùm xơ len tại chiều dài thử 1 in (25,4 mm). ASTM D 1441, Practice for sampling cotton fibers of testing (Thực hành lấy mẫu xơ bông để thử). ASTM D 1447, Test method for length and length uniformity of cotton fibers by fibrograph measurement (Phương pháp thử đo chiều dài và độ đồng đều theo chiều dài xơ bông bằng phép đo Fibrograph). ASTM D 1776, Practice for conditioning and testing textiles (Thực hành điều hòa và thử nghiệm vật liệu dệt). ASTM D 3025, Practice for standardizing cotton fiber test results by use of calibration cotton standards (Thực hành chuẩn hóa các kết quả thử xơ bông bằng cách sử dụng bông chuẩn để hiệu chuẩn). ASTM D 5867, Test method for measurement of physical properties of cotton fibers by high volume instruments (Phương pháp thử tiêu chuẩn đo các tính chất vật lý của xơ bông bằng thiết bị thử năng suất cao). ASTM D 7139, Terminology for cotton fibers (Thuật ngữ về xơ bông). |
Quyết định công bố
Decision number
3046/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009
|