Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R1R4R6R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 3745-1:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bản vẽ kỹ thuật - Biểu diễn đơn giản đường ống - Phần 1: Nguyên tắc chung và biểu diễn trực giao
|
Tên tiếng Anh
Title in English Technical drawings - Simplified representation of pipelines - Part 1: General rules and orthogonal representation
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6412-1:1989
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
01.100.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến bản vẽ kỹ thuật
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
1.3.2 - Bản vẽ quy hoạch, kiến trúc
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định quy tắc và quy ước biểu diễn các bản vẽ đơn giản các loại ống và đường ống được chế tạo bằng các loại vật liệu (cứng và mềm)
Tiêu chuẩn này được sử dụng cho các loại ống hoặc đường ống được biểu diễn theo cách đơn giản. Trong tiêu chuẩn này, các hình vẽ chỉ minh họa cho phần lời và không được xem là các ví dụ thiết kế. CHÚ THÍCH : Tiêu chuẩn này sử dụng một số biểu diễn giống nhau như hệ thống thông gió và hệ thống điều hoà nhiệt độ, trong trường hợp như vậy thuật ngữ: ”ống dẫn” được thay thế cho thuật ngữ “ống” |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8 (ISO 128:1982), Bản vẽ kỹ thuật-Nguyên tắc chung về trình bày. TCVN 3824:2008 (ISO 7573:1983), Vẽ Kỹ thuật – Bản kê. TCVN 7286:2003 (IS0 5455:1979), Bản vẽ kỹ thuật-Tỷ lệ. TCVN 7698:2007 (ISO 3545:1989), Ống thép và các phụ tùng có dạng ống có mặt cắt ngang tròn-Các ký hiệu sử dụng trong đặc tính kỹ thuật. IS0 129:1985, Technical drawings-Dimensioning-General principles, definitions, methods of execution and special indications. (Vẽ kỹ thuật – Kích thước-Nguyên tắc chung, định nghĩa, phương pháp thực hiện và chỉ dẫn riêng) ISO 406:1987, Technical drawings-Tolerancing of linear and angular dimensions (Bản vẽ kỹ thuật-Ghi dung sai kích thước dài và kích thước góc). ISO 1219:1976, Fluid power Systems and components-Graphit symbols (Hệ thống và thành phần thủy lực khí nén-Kí hiệu trên sơ đồ). ISO 3461-2:1987, General principles for the creation of graphical Symbols-Part 2:Graphical Symbols for use in technical product documentation (Nguyên lý chung để tạo các kí hiệu sơ đồ-Phần 2-Các kí hiệu sử dụng trong tài liệu kỹ thuật sản phẩm). ISO 4067-1:1984, Technical drawings-lnstallations-Part 1:Graphical symbols for plumbing, heating, Ventilation and ducting (Bản vẽ kỹ thuật-Lắp đặt-Phần 1:Các sơ đồ kí hiệu cho hệ thống ống nước, ống dẫn nhiệt , ống thông gió và ống dẫn. ISO 5261:1981, Technical drawings for structural metal work (Bản vẽ kỹ thuật cho cấu trúc phôi kim loại. ISO 6428:1982, Technical drawings-Requyrements for microcopying (Bản vẽ kỹ thuật-Các yêu cầu đối với bản sao micrôfim). |
Quyết định công bố
Decision number
2989/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2008
|