Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R0R6R7R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 3569:1993
Năm ban hành 1993
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định khối lượng trong giao nhận bằng tàu biển
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum and petroleum products - Mass determination in delivery by tanker
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3170:1988 (E) , ASTM D 1085 – 57 T, ASTM D 1086 – 64, ASTM D 270 – 61, ASTM D 1250 – 80
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
19.120 - Phân tích cỡ hạt. Rây (sàng)
|
Số trang
Page 33
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng để xác định số lượng của dầu thô và nhiên liệu lỏng (gọt tắt là dầu) trừ khí ga hóa lỏng, được giao rời từ bồn xuống tàu biển (mục 6) hoặc nhận rời từ tàu lên bồn (mục 7)
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5684:1992, An toàn cháy các công trình xăng dầu-Yêu cầu chung TCVN 5654:1992, quy phạm bảo vệ môi trường ở các bến giao nhận dầu thô trên biển. |
Quyết định công bố
Decision number
2919/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2104
|