Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R4R8R4R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 3062-1:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Mũi doa - Phần 1: Mũi doa tay
|
Tên tiếng Anh
Title in English Reamers - Part 1: Hand reamers
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 236-1:1976
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.100.30 - Mũi khoan, mũi khoét, mũi doa
|
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của mũi doa tay.
Tiêu chuẩn này bao gồm ba bảng quy định các kích thước sau: - đường kính nên dùng và các kích thước tương ứng tính bằng milimét; - đường kính nên dùng và các kích thước tương ứng tính bằng inch; - các kích thước tương ứng tính bằng milimét và inch được quy định cho các bậc đường kính. Tiêu chuẩn này cũng quy định các dung sai cho chiều dài, đường kính phần cắt và đường kính chuôi. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 236/II Long fluted machine reamers, Morse taper shanks (Mũi doa máy rãnh dài, chuôi côn moóc). ISO 237 Diameters of shanks and sizes of driving squares for rotating tools with shanks (Đường kính chuôi và kích thước đầu vuông dẫn động để quay dụng cụ có chuôi trụ). ISO 521 Machine chucking reamers with parallel shanks or Morse taper shanks (Mũi doa kẹp chặt trên máy có chuôi trụ hoặc chuôi côn moóc). |
Quyết định công bố
Decision number
3259/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
|