Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R3R5R9R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2698:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu lỏng − Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for distillation of petroleum products and liquid fuels at atmospheric pressure
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 86‒20a
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 64
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 256,000 VNĐ
Bản File (PDF):768,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chưng cất sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu lỏng ở áp suất khí quyển bằng thiết bị chưng cất phòng thử nghiệm theo mẻ để xác định một cách định lượng các đặc tính về khoảng nhiệt độ sôi của các sản phẩm như các phần cất nhẹ và phần cất giữa, các loại nhiên liệu động cơ đánh lửa có hoặc không chứa oxygenat (xem Chú thích 1), xăng hàng không, nhiên liệu tuốc bin hàng không, nhiên liệu điêzen, hỗn hợp điêzen sinh học đến 20 %, nhiên liệu hàng hải, các loại spirit gốc dầu mỏ chuyên dụng, các loại naphta, các loại spirit trắng, kerosin và các loại nhiên liệu đốt lò loại 1 và 2.
CHÚ THÍCH 1: Một chương trình nghiên cứu thử nghiệm liên phòng đã được thực hiện vào năm 2008, trong đó có 11 phòng thử nghiệm khác nhau tham gia đưa ra 15 bộ dữ liệu và 15 mẫu khác nhau của hỗn hợp nhiên liệu-etanol có chứa 25 % thể tích, 50 % thể tích và 75 % thể tích etanol. Các kết quả cho thấy các giới hạn của độ lặp lại của các mẫu đó là tương đương hoặc nằm trong phạm vi độ lặp lại đã công bố của phương pháp này (trừ trường hợp điểm sôi cuối (FBP) của hỗn hợp 75 % nhiên liệu-etanol). Trên cơ sở đó có thể kết luận là TCVN 2698 (ASTM D 86) có thể áp dụng cho các hỗn hợp nhiên liệu-etanol như Ed75, Ed85 (ASTM D 5798) hoặc các hỗn hợp nhiên liệu-etanol khác có chứa hơn 10 % thể tích etanol. Xem ASTM RR:RR:D02-1694 về các dữ liệu hỗ trợ. 1.2 Phương pháp này chỉ áp dụng cho các nhiên liệu cất, không áp dụng cho các sản phẩm có chứa lượng cặn đáng kể. 1.3 Phương pháp này quy định cho cả thiết bị chưng cất thủ công và chưng cất tự động. 1.4 Nếu không có quy định nào khác, các giá trị tính theo hệ đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn chỉ dùng để tham khảo. 1.5 CẢNH BÁO − Thủy ngân là một chất độc hại có thể gây ra các vấn đề y tế nghiêm trọng. Thủy ngân hoặc hơi thủy ngân đã được chứng minh là gây hại cho sức khỏe và ăn mòn vật liệu. Phải thận trọng khi thao tác với thủy ngân và các sản phẩm có chứa thủy ngân. Để có thêm thông tin cần xem bản dữ liệu về an toàn sản phẩm (SDS). Người sử dụng cần xác định tính hợp pháp của việc buôn bán tại địa phương của họ. 1.6 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khoẻ, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. 1.7 Tiêu chuẩn này được xây dựng theo các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa đã được quốc tế công nhận. CHÚ THÍCH: Các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa được lập trong văn bản Quy định về các nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn quốc tế, các hướng dẫn và khuyến nghị được ban hành bởi Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3753 (ASTM D 97), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định điểm đông đặc TCVN 5731 (ASTM D 323), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid) TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ – Lấy mẫu tự động trong đường ống TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp lấy mẫu thủ công TCVN 7023 (ASTM D 4953), Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat − Phương pháp xác định áp suất hơi (phương pháp khô) ASTM D 4175, Terminology relating to petroleum and petroleum products (Thuật ngữ liên quan đến dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ) ASTM D 5190, Test method for vapor pressure of petroleum products (Automatic method) (withdrawn 2012) [Phương pháp xác định áp suất hơi cho các sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp tự động)] (đã huỷ bỏ năm 2012) ASTM D 5191, Test method for vapor pressure of petroleum products (Mini method) [Phương pháp xác định áp suất hơi cho các sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp mini)] ASTM D 5798, Specification for fuel ethanol (Ed 70-Ed85) for automotive spark-ignition engines (Hỗn hợp etanol nhiên liệu (Ed 70-Ed 85) dùng cho các động cơ đánh lửa của ô tô chạy bằng nhiên liệu linh hoạt − Yêu cầu kỹ thuật) ASTM D 5842, Practice for sampling and handling of fuel for volatility measurement (Phương pháp lấy mẫu và xử lý bảo quản mẫu nhiên liệu để đo độ bay hơi) ASTM D 5949, Test method for pour point of petroleum products (Automatic pressure pulsing method) [Xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp tạo xung áp tự động)] ASTM D 5950, Test method for pour point of petroleum products (Automatic tilt method) (Phương pháp xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp nghiêng tự động)) ASTM D 5985, Test method for pour point of petroleum products (Rotational method) [Phương pháp xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp quay)] ASTM D 6300, Practice for determination of precision and bias data for use in test methods for petroleum products, liquid fuels and lublicants (Phương pháp xác định các số liệu về độ chụm và độ chệch để sử dụng trong các phương pháp thử các sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn) ASTM D 6708, Practice for statistical assessment and improvement of expected agreement between two test methods that purport to measure the same property of a material (Thực hành đánh giá thống kê và cải tiến sự thống nhất dự kiến giữa hai phương pháp thử để đo lường cùng một tính chất vật liệu) ASTM E 1, Specification for ASTM thermometers (Nhiệt kế ASTM − Yêu cầu kỹ thuật) ASTM E 77, Test method for inspection and verification of thermometers (Phương pháp kiểm tra và hiệu chính đối với các loại nhiệt kế) ASTM E 1272, Specification for laboratory glass graduated cylinders (Ống đong thuỷ tinh có chia độ dùng trong phòng thử nghiệm − Yêu cầu kỹ thuật) ASTM E 1405, Specification for laboratory glass distillation flasks (Bình chưng cất thuỷ tinh dùng trong phòng thử nghiệm − Yêu cầu kỹ thuật) IP 69, Determination of vapour pressure − Reid method (Xác định áp suất hơi − Phương pháp Reid) IP 123, Petroleum products − Determination of distillation characteristics (Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định các đặc tính chưng cất) IP 394, Determination of Air Saturated Vapour Pressure (Phương pháp xác định áp suất hơi bão hoà) IP Standard methods for analysis and testing of petroleum and related products 1996 – Appendix A (Các phương pháp tiêu chuẩn IP về phân tích và thử nghiệm các sản phẩm dầu mỏ 1996 – Phụ lục A) |
Quyết định công bố
Decision number
3961/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC28/SC2
|