Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R8R7R4R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 2695:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit và kiềm - Phương pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu
Tên tiếng Anh

Title in English

Petroleum products - Determination of acid and base number - Color-indicator titration method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 974-06
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
Số trang

Page

18
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định thành phần axit hoặc kiềm có trong sản phẩm dầu mỏ (Chú thích 1), trong các chất bôi trơn tan được hoặc tan gần hết trong hỗn hợp toluen và rượu isopropylic. Tiêu chuẩn này áp dụng để xác định axit hoặc kiềm có hằng số phân ly trong nước lớn hơn 10-9; những axit hoặc kiềm cực yếu có hằng số phân ly nhỏ hơn 10-9 sẽ không ảnh hưởng đến phép thử. Nếu hằng số thủy phân của muối lớn hơn 10-9 thì sẽ gây ảnh hưởng.
CHÚ THÍCH 1 Trong các loại dầu mới và dầu đã sử dụng, các thành phần được coi là có tính axit bao gồm cả axit vô cơ và hữu cơ, este, hợp chất phenol, lacton, các chất nhựa; muối của các kim loại nặng và chất phụ gia như các chất tẩy rửa, các chất ức chế. Tương tự các thành phần được coi là có tính kiềm, bao gồm kiềm vô cơ và hữu cơ, các hợp chất amin, muối của các axit yếu (xà phòng), các muối của kiềm polyaxit, muối của các kim loại nặng, và các chất phụ gia như các chất tẩy rửa, các chất ức chế.
CHÚ THÍCH 2 Xác định thành phần kiềm của các dầu nhờn có phụ gia kiềm không áp dụng tiêu chuẩn này mà có thể áp dụng ASTM D 4739.
1.2. Có thể áp dụng tiêu chuẩn này để phát hiện các thay đổi tương đối của dầu trong quá trình sử dụng dưới điều kiện ôxy hóa. Mặc dù phương pháp này được tiến hành trong điều kiện cân bằng xác định, nhưng không đo giá trị tuyệt đối của kiềm hoặc axit để dự đoán tính năng của dầu trong điều kiện vận hành. Không có mối tương quan chung giữa trị số axit và kiềm với sự ăn mòn các khớp nối.
CHÚ THÍCH 3 Không áp dụng tiêu chuẩn này để xác định trị số axit cho một số loại dầu như dầu cắt gọt, dầu chống gỉ và các dầu có thành phần tương tự hoặc các dầu có màu quá thẫm vì không rõ sự chuyển màu trong quá trình chuẩn độ. Đối với loại dầu này áp dụng TCVN 6325 (D664).Trị số axit thu được theo phương pháp chuẩn độ với chỉ thị màu này không cùng giá trị như khi xác định bằng TCVN 6325 (D664), trị số kiềm thu được theo phương pháp chuẩn độ với chỉ thị màu này không cùng giá trị như khi xác định bằng ASTM D 4739, nhưng nói chung chúng cùng theo thứ tự về độ lớn.
1.3. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này không quy định các đơn vị khác.
1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định giới hạn quy định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6325 (ASTM D664), sản phẩm dầu mỏ-Xác định trị số axit – Phương pháp chuẩn độ điện thế.
ASTM D 117 Guide for sampling, test methods and specifications for electrical insulating oils of Petroleum origin (Dầu cách điện có nguồn gốc dầu mỏ-Hướng dẫn lấy mẫu, phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật).
ASTM D 1193 Specification for reagent water (Yêu cầu kỹ thuật đối với nước dùng trong thử nghiệm).
ASTM D 4175 Terminology relating to Petroleum, Petroleum Products and lubricants (Thuật ngữ về các chất bôi trơn, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ).
ASTM D 4739 Test method for base number determination by potentiometric titration (Xác định trị số kiềm bằng phương pháp chuẩn độ điện thế).
Quyết định công bố

Decision number

987/QĐ-BKHCN , Ngày 03-06-2008