Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R3R0R6R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2689:1995
Năm ban hành 1995
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ - Dầu nhờn và các phụ gia - Xác định hàm lượng tro sunfat
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum products - Lubricating oils and additives - Determination of sulphated ash
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3987 – 1980 (E) và ASTM D874 – 89.
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by TCVN 2689:2007 (ASTM D 874 - 06) về Dầu bôi trơn và các chất phụ gia - Phương pháp xác định tro sunphat
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard iêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng tro sunphat của dầu nhờn chưa sử dụng có chứa phụ gia và hàm lượng tro sunphat của các phụ gia đậm đặc được dùng trong pha chế (xem chú thích 1). Các phụ gia này thường chứa một hoặc nhiều các kim loại: bari, canxi, magie (xem chú thích 2), kẽm, kali, natri và thiếc. Các nguyên tố lưu huỳnh, phốt pho và clo cũng có thể có mặt ở dạng liên kết. Đối với các loại dầu chứa phụ gia không tro phương pháp này còn áp dụng được là với hàm lượng tro sunphat 0,005%
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2715:1995 (ISO 3170:1988:ASTM D4057:1988), Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu thủ công |