Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R2R3R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2573-3:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 3: Kích thước chính của trục trích công suất và then hoa, vị trí của trục trích công suất
|
Tên tiếng Anh
Title in English Agricultural tractors - Rear-mounted power take-off types 1, 2 and 3 - Part 3: Main PTO dimensions and spline dimensions, location of PTO
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 500-3:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống đối với trục trích công suất (PTO) loại 1 và 2 lắp phía sau máy kéo nông nghiệp, có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp: bằng hoặc nhỏ hơn 1150 mm.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2573-1:2007 (ISO 500-1:2004), Máy kéo nông nghiệp-Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3-Phần 1:Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống (Agricultural tractors-Rear-mounted power take-off types 1, 2 and 3-Part 1:General specifications, safety requirements, dimensions for master shield and clearance zone). TCVN 1773-1:1999 (ISO 789-1:1990), Máy kéo nông nghiệp-Quy trình thử-Phần 1:Thử công suất trục trích công suất. ISO 5673-2, Agricultural tractors and machinery-Power take-of driver shafts and power-input connection-Part 2:Specification for use of PTO driver shafts, and position and clearance of PTO driver line and PIC for difference attachments1) (Máy kéo và máy nông nghiệp-Trục truyền động trích công suất và trục nối công suất đầu vào-Phần 2:Đặc tính kỹ thuật của trục trích công suất và ghép nối vi sai công suất đầu vào). ISO 6489-1, Agricultural vehical-Mechanical connections between towed and towing vehicals-Part 1:Dimension of hitch-hooks (Xe vận chuyển nông nghiệp-Kết nối cơ học giữa máy kéo và máy béo theo-Phần 1:Kích thước móc cài). ISO 6489-2, Agricultural vehical-Mechanical connections between towed and towing vehicals-Part 2:Specifications for clevis coupling 40 (Xe vận chuyển nông nghiệp-Kết nối cơ học giữa máy kéo và máy béo theo-Phần 2:Đặc tính kỹ thuật của Kích thước móc nối hình chữ U 40). ISO 6489-3. Agricultural vehical-Mechanical connections between towed and towing vehicals-Part 3:Tractor drawbar (Xe vận chuyển nông nghiệp-Kết nối cơ học giữa máy kéo và máy béo theo-Phần 3:Thanh kéo máy kéo). ISO 6489-4, Agricultural vehical-Mechanical connections between towed and towing vehicals-Part 4:Dimensions of piton-type coupling (Xe vận chuyển nông nghiệp-Kết nối cơ học giữa máy kéo và máy béo theo-Phần 4:Kích thước móc kết nối kiểu pít tông). ISO 24347, Agricultural vehical-Mechanical connections between towed and towing vehicals-Part 4:Dimensions of ball-type coupling device (80 mm)2) (Xe vận chuyển nông nghiệp-Kết nối cơ học giữa máy kéo và máy béo theo-Phần 4:Kích thước móc kết nối kiểu cầu (80 mm)2)). |
Quyết định công bố
Decision number
2676/QĐ-BKHCN , Ngày 24-11-2009
|