Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R0R1R6R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 255:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định cacbon và hydro - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao
|
Tên tiếng Anh
Title in English Solid mineral fuels - Determination of carbon and hydrogen - High temperature combustion method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 00609:1996
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tổng hàm lượng cacbon và tổng hàm lượng hydro trong than đá, than nâu, than non, và cốc bằng phương pháp đốt ở nhiệt độ cao.
Kết quả bao gồm cacbon trong cabonat và hydro trong hàm lượng ẩm và trong nước của các silicat bị hyđrat hoá. Việc xác định hàm lượng ẩm được tiến hành đồng thời và cần có sự hiệu chỉnh thích hợp với giá trị của hydro thu được khi đốt. Cũng có thể xác định được cacbon đioxit và giá trị tổng cacbon được hiệu chỉnh cho sự có mặt của cacbonat khoáng chất. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau. TCVN 1693 (ISO 1988), Than đá – Lấy mẫu. TCVN 4919 (ISO 687), Cốc – Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích. TCVN 4920 (ISO 925), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng cacbon đioxit – Phương pháp trọng lượng. ISO 1015:1992 Brown coals and lignites – Determination of moisture content – Direct volumetric method (Than nâu và than non – Xác định hàm lượng ẩm – Phương pháp thể tích trực tiếp). ISO 2309 Coke – Sampling (Cốc – Lấy mẫu). ISO 5068 Brown coals and lignites – Determination of moisture content – Indirect gravimetric method (Than nâu và than non – Xác định hàm lượng ẩm – Phương pháp khối lượng gián tiếp). ISO 5069-2 Brown coals and lignites – Principles of sampling – Part 2:Sample preparation for determination of moisture content and for general analysis (Than nâu và than non – Nguyên tắc lấy mẫu – Phần 2:Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và để phân tích chung). |
Quyết định công bố
Decision number
1101/QĐ-BKHCN , Ngày 19-06-2007
|