Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R0R1R5R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 252:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Than - Phương pháp xác định đặc tính khả tuyển
Tên tiếng Anh

Title in English

Coal - Test method for determining the washability characteristics
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 4371-06
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

73.040 - Than
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tính khả tuyển của than cục và than cám. Mỗi mẫu thử có thể gồm nhiều cấp cỡ hạt than cục và than cám (xem Phụ lục A.1). Mỗi cấp cỡ hạt có kích thước giới hạn trên và kích thước giới hạn dưới, không cấp nào chờm lên cấp hạt lớn hơn hoặc nhỏ hơn lân cận [xem ASTM D 4748].
1.2. Phương pháp này dùng để xác định tính khả tuyển của than biến tính thấp, song đây không phải là phương pháp thử chính xác nhất để xác định tính khả tuyển của than biến tính thấp vì có nhiều vấn đề liên quan đến hao hụt độ ẩm của quá trình sấy khi chuẩn bị mẫu và phân tích mẫu. Các phương pháp áp dụng trực tiếp cho than biến tính thấp sẽ được xây dựng.
1.3. Các giá trị biểu thị bằng đơn vị hệ SI là các giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi ở trong ngoặc là để tham khảo.
1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các quy tắc an toàn liên quan đến việc sử dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các quy định về an toàn và bảo vệ sức khoẻ và khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Các vấn đề liên quan đến nguy hiểm được nêu ở điều 8 và Phụ lục B.1.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D 2013 Practice for preparing coal sample for analysis (Than – Phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích).
ASTM D 2234/D 2234M Practice for collection of a gross sample of coal (Than – Phương pháp lấy mẫu chung).
ASTM D 4749 Test method for performing the sieve analysis of coal and designating coal size (Than – Phương pháp phân tích sàng và xác định kích thước hạt).
ASTM D 6883 Practice for manual sampling of stationary coal from railroad cars, barges, trucks, or stockpiles (Than – Phương pháp lấy mẫu thủ công từ toa tàu, xà lan, xe tải, hoặc kho).
ASTM E 11 Specification for wire cloth and sieves for testing purposes (Sàng và lưới đan dùng cho mục đích thử nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật).
ASTM E 100 Specification for ASTM hydrometers (Tỷ trọng kế ASTM – Yêu cầu kỹ thuật).
ASTM E 126 Test method for inspection, calibration, and verification of ASTM hydrometers (Tỷ trọng kế ASTM – Phương pháp kiểm tra, hiệu chuẩn và kiểm định).
Quyết định công bố

Decision number

3231/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007