Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R3R5R6R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2265:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thức ăn chăn nuôi – Thức ăn hỗn hợp cho gà
|
Tên tiếng Anh
Title in English Animal feeding stuffs – Compound feeds for chicken
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.120 - Thức ăn gia súc
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thức ăn hỗn hợp cho gà.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng canxi – Phần 1:Phương pháp chuẩn độ TCVN 1532, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp thử cảm quan TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magiê, mangan, kali, natri và kẽm – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử TCVN 4325 (ISO 6497), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002), Thức ăn chăn nuôi – Xác định tro thô TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô – Phần 1:Phương pháp Kjeldahl TCVN 4328-2:2011 (ISO 5983-2:2009), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô – Phần 2:Phương pháp phân hủy kín và chưng cất bằng hơi nước TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng xơ thô – Phương pháp có lọc trung gian TCVN 4806-1:2018 (ISO 6495-1:2015), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng clorua hoà tan trong nước – Phần 1:Phương pháp chuẩn độ TCVN 6952:2018 (ISO 6498:2012), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử TCVN 8762:2012, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit amin TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002/Cor 1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009), Thức ăn chăn nuôi – Xác định canxi, natri, phospho, magiê, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES) TCVN 11200:2016, Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer |
Quyết định công bố
Decision number
3965/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F17
|