Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R6R0R8R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2091:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn, vecni và mực in - Xác định độ mịn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paints, varnishes and printing inks - Determination of fineness of grind
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1524:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.040 - Sơn và vecni
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ mịn của sơn, mực in và các sản phẩm liên quan bằng cách sử dụng thước đo thích hợp, được chia độ theo micromet.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng được cho tất cả các loại sơn lỏng và các sản phẩm liên quan, trừ các sản phẩm chứa bột màu ở dạng vảy (ví dụ: mảnh thủy tinh, oxit sắt thể mica, mảnh kẽm). Trong số ba thước đo được đề cập trong 4.1, thước đo 100 μm phù hợp cho sử dụng chung, tuy nhiên thước đo 50 μm và đặc biệt loại 25 μm sẽ chỉ đưa ra các kết quả đáng tin cậy đối với người có kỹ năng thực nghiệm. Cần phải thận trọng khi đọc các số đọc nhỏ hơn 10 μm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni-Lấy mẫu. TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni-Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử. ISO 4618, Paints and varnished-Terms and definitions (Sơn và vecni-Thuật ngữ và định nghĩa). |
Quyết định công bố
Decision number
3756/QĐ-TĐC , Ngày 31-12-2015
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC35
|