Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R8R6R0R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2091:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn, vecni và mực in - Xác định độ nghiền mịn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paints, varnishes and printing inks - Determination of fineness of grind
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1524:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.040 - Sơn và vecni
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
8 - Phát triển bền vững, môi trường xây dựng
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này là một trong các tiêu chuẩn đề cập đến việc lấy mẫu và thử nghiệm sơn, vecni, mực in và các sản phẩm liên quan.
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ nghiền mịn của sơn, mực và các sản phẩm liên quan bằng cách sử dụng thước đo thích hợp, được chia độ theo micromet. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng được cho tất cả các loại sơn lỏng và các sản phẩm có liên quan. Trong số ba thước đo được đề cập trong 4.1, thước có thang đo 100 mm phù hợp cho tất cả các mục đích sử dụng. Tuy nhiên thước có thang đo 50 mm và đặc biệt loại có thang đo 25 mm sẽ chỉ đưa ra các kết quả đáng tin cậy đối với người có kỹ năng thực nghiệm, cần phải thận trọng khi đọc các chỉ số nhỏ hơn 10 mm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090:2007 (ISO 15528:2000), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni-Lấy mẫu. TCVN 5669:2007 (ISO 1513:1992), Sơn và vecni-Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử. |
Quyết định công bố
Decision number
2879/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2008
|