Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R3R9R6R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2086:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ phân tán mực in dạng nhão - Xác định cường độ màu
tương đối
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for relative tinting strength of paste-type printing ink dispersions
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 2066 - 07
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.080 - Mực. Mực in
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định cường độ màu tương đối của hệ phân tán mực in dạng nhão bằng cách đánh giá sắc thái màu bằng thị giác hoặc thiết bị được chuẩn bị theo cách trộn thủ công hoặc trộn máy.
1.2 Tiêu chuẩn này có thể được áp dụng đối với mực in dạng nhão, màu phun và hệ phân tán chất màu khác có bản chất không bay hơi ở điều kiện phòng thông thường và đối với loại có chuẩn đối chứng ướt có cùng sắc tố và mật độ. Với việc lựa chọn thích hợp màu của nền in, có thể áp dụng đối với hệ phân tán của bất kỳ màu nào, kể cả màu đen và màu trắng. CHÚ THÍCH 1: Quy trình xác định cường độ màu bằng thiết bị về nguyên tắc tương tự với các quy trình trong ASTM D 387, D 2745, D 4838 và D 6531. 1.3 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D 16, Terminology for paint, related coatings, materials, and application (Thuật ngữ về sơn, lớp phủ, vật liệu và ứng dụng). ASTM D 387, Test method for color and strength of chromatic pigments with a mechanical Muller (Phương pháp thử màu và cường độ màu sắc với Muller cơ học). ASTM D 2244, Practice for calculation of color tolerances and color differences from instrumentally measured color coordinates (Hướng dẫn tính dung sai màu và độ chênh lệch màu từ toạ độ màu được đo bằng thiết bị). ASTM D 2745, Test method for relative tinting strength of white pigments by reflectance measurements (Phương pháp thử đối với cường độ màu tương đối của chất màu trắng bằng phép đo phản xạ). ASTM D 4838, Test method for relative tinting strength of chromatic paints (Phương pháp thử đối với cường độ màu tương đối của sơn màu). ASTM D 6531, Test method for relative tinting strength of aqueous ink systems by instrumental measurement (Phương pháp thử đối với cường độ màu tương đối của hệ mực nước bằng phép đo dùng thiết bị). ASTM E 284, Terminology of appearance (Thuật ngữ về ngoại quan). ASTM E 691, Practice for conducting an interlaboratory study to determine the precision of a test method (Hướng dẫn nghiên cứu liên phòng thử nghiệm để xác định độ chụm của phương pháp thử). ASTM E 1331, Test method for reflectance factor and color by spectrophotometry using hemispherical geometry (Phương pháp xác định hệ số phản xạ và màu bằng phổ quang sử dụng hình học bán cầu). ASTM E 1347, Test method for color and color-difference measurement by tristimulus colorimetry (Phương pháp đo màu và độ chênh lệch màu bằng đo màu ba tác nhân). ASTM E 1349, Test method for reflectance factor and color by spectrophotometry using bidirectional geometry (Phương pháp xác định hệ số phản xạ và màu bằng phổ quang sử dụng hình học hai chiều). PH 2.17, Geometric conditions for reflection density (Các điều kiện hình học đối với mật độ phản xạ). PH 2.18, Spectral conditions for the measurement of optical density (Các điều kiện quang phổ đối với phép đo mật độ quang). PH 2.30, Viewing conditions for graphic arts and photography – Color prints, transparencies and photomechanical reproductions (Các điều kiện quan sát đối với ảnh đồ họa và ảnh chụp – Ấn phẩm màu, dương bản và bản sao quang cơ). |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC130
|