Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R7R1R4R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 200:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định giá trị toả nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị toả nhiệt thực
|
Tên tiếng Anh
Title in English Solid mineral fuels - Determination of gross calorific value by the bomb calorimetric method and calculation of net calorific value
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1928:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.10 - Nhiên liệu rắn
|
Số trang
Page 69
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 276,000 VNĐ
Bản File (PDF):828,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần của nhiên liệu khoáng rắn ở thể tích không đổi và tại nhiệt độ chuẩn 25 oC trong bom nhiệt lượng kế được hiệu chuẩn bằng cách đốt cháy axit benzoic đã được chứng nhận.
Kết quả thu được bằng phương pháp này là giá trị tỏa nhiệt toàn phần của mẫu phân tích tại thể tích không đổi, với toàn bộ lượng nước của các sản phẩm cháy được ngưng lại như nước lỏng. Trong thực tế, nhiên liệu được đốt ở áp suất (khí quyển) không đổi, và lượng nước không ngưng được, nhưng lại được thoát ra dưới dạng hơi cùng với các chất khí. Trong những điều kiện trên, nhiệt hữu hiệu của sự cháy là giá trị tỏa nhiệt thực của nhiên liệu trong điều kiện áp suất không đổi. Giá trị tỏa nhiệt thực tại thể tích không đổi cũng được sử dụng, tiêu chuẩn đưa ra công thức để tính cả hai giá trị này. Các nguyên tắc chung và quy trình để hiệu chuẩn và các phép thử thử nhiên liệu được giới thiệu ở phần nội dung chính của tiêu chuẩn. Những vấn đề liên quan sử dụng loại dụng cụ cụ thể để đo nhiệt lượng được mô tả trong các Phụ lục từ A đến C. Phụ lục D gồm danh mục kiểm tra quy trình hiệu chuẩn và các phép thử nhiên liệu sử dụng các loại nhiệt lượng kế quy định. Phụ lục E đưa ra một số ví dụ minh họa cách tính nhiệt năng. CHÚ THÍCH: Các từ khóa: nhiên liệu rắn, than, cốc, các phép thử, phép xác định, giá trị tỏa nhiệt, công thức tính, phép đo nhiệt lượng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4919 (ISO 687), Cốc – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung TCVN 8620-2 (ISO 5068-2), Than nâu và than non – Xác định hàm lượng ẩm – Phần 2:Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích. TCVN 8621 (ISO 17247), Than – Phân tích các nguyên tố chính ISO 651, Solid–stem calorimeter thermometers (Nhiệt kế nhiệt lượng thân cứng) ISO 652, Enclosed–scale calorimeter thermometers (Nhiệt kế nhiệt lượng có thang chia bao quanh) ISO 1770, Solid-stem general purpose thermometers (Nhiệt kế thân cứng sử dụng chung) ISO 1771, Enclosed-scale general purpose thermometers (Nhiệt kế có thang chia bao quanh sử dụng chung). ISO 11722, Solid mineral fuels – Hard coal – Determination of moisture in the general analysis test sample by drying in nitrogen (Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung trong dòng nitơ khô) |
Quyết định công bố
Decision number
4001/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2011
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC27
|