Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R3R7R9R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 1779:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ô tô, máy kéo - Thuật ngữ
Tên tiếng Anh

Title in English

Automobiles, tractors - Terminology
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

43.100 - Xe ca hành khách. Xe tải lón có mui và xe moóc nhẹ
01.040.43 - Ðường bộ (Từ vựng)
65.060.10 - Máy kéo và xe có moóc nông nghiệp
Số trang

Page

22
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ dùng cho ô tô, máy kéo và các bộ phận, hệ thống của chúng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1266-0, Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp-Phân loại và thuật ngữ-Phần 0:Hệ thống phân loại và phân loại.
TCVN 8273-1÷9, Động cơ đốt trong kiểu pit tông-Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống.
TCVN 6211, Phương tiện giao thông đường bộ-kiểu-Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6528, Phương tiện giao thông đường bộ-Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo-Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6529, Phương tiện giao thông đường bộ-Khối lượng-Thuật ngữ, định nghĩa và mã hiệu.
TCVN 6821, Phương tiện giao thông đường bộ-Phanh ô tô và moóc-Từ vựng.
TCVN 7861-1, Động cơ đốt trong kiểu pit tông-Từ vựng-Phần 1:Thuật ngữ dùng trong thiết kế và vận hành động cơ.
Quyết định công bố

Decision number

3084/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009